Đọc nhanh: 事少人多 (sự thiếu nhân đa). Ý nghĩa là: việc ít người nhiều.
Ý nghĩa của 事少人多 khi là Thành ngữ
✪ việc ít người nhiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事少人多
- 这部 书里 记载 了 很多 名人 逸事
- bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.
- 此事 涉多人 利益
- Việc này liên quan đến lợi ích của nhiều người.
- 人手 少 , 事情 多 , 倒腾 不 开
- người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.
- 她 经历 了 许多 人事 变迁
- Cô ấy đã trải qua rất nhiều thay đổi trong nhân sinh.
- 这件 事 我 多少 知道 一点儿
- Việc này tôi ít nhiều cũng biết chút chút.
- 我来 数一数 有 多少 人
- Để tôi đếm có bao nhiêu người.
- 开会 的 人 有 多少 , 报个 实数 来
- báo cáo con số thực tế có bao nhiêu người dự họp.
- 有 多少 人 , 准备 多少 工具
- có bao nhiêu người thì chuẩn bị bấy nhiêu dụng cụ.
- 多 麽 耸人听闻 的 事 具备 连续剧 的 一切 要素
- Điều này thật đáng ngạc nhiên và thú vị! Nó có đầy đủ các yếu tố của một bộ phim truyền hình liên tục.
- 你 有 多少 人民币 ?
- Cậu có bao nhiêu nhân dân tệ.
- 要 提倡 因陋就简 、 少 花钱 多 办事 的 精神
- phải đề xướng tinh thần liệu cơm gắp mắm, tiêu tiền ít mà làm được nhiều việc.
- 人少 了 不济事
- ít người làm không được chuyện.
- 船能 傤 多少 人 ?
- Thuyền có thể chở bao nhiêu người?
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 问 了 多少 人 , 才 找到 答案
- Hỏi biết bao nhiêu người mới tìm được đáp án.
- 谁 说 人少 了 不 抵事
- ai nói ít người không làm được việc!
- 他 是 一个 少不经事 的 人
- Anh ta là một tấm chiếu mới.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 这 事 牵扯 很多 人
- Việc này liên quan đến nhiều người.
- 有 多少 人 在 争夺 理事会 的 这 一 席位 ?
- Có bao nhiêu người đang tranh giành vị trí này trong hội đồng quản trị?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 事少人多
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事少人多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
人›
多›
少›