Đọc nhanh: 人儿 (nhân nhi). Ý nghĩa là: hình người; hình nhân, bộ dạng; dáng mạo; thái độ; cử chỉ. Ví dụ : - 捏了一个泥人儿。 nặn một hình nhân bằng đất.. - 他人儿很不错。 anh ấy dáng mạo coi được lắm.
Ý nghĩa của 人儿 khi là Danh từ
✪ hình người; hình nhân
小的人形
- 捏 了 一个 泥人儿
- nặn một hình nhân bằng đất.
✪ bộ dạng; dáng mạo; thái độ; cử chỉ
指人的行为仪表
- 他 人儿 很 不错
- anh ấy dáng mạo coi được lắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人儿
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 这儿 有个 可怜 的 老人家
- Đây có ông cụ rất đáng thương.
- 这人 是 个 罗锅儿
- người này là người gù.
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 把 儿女 抚养 成人
- nuôi nấng con cái trưởng thành.
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 捏 泥人儿
- Nặn hình người.
- 外场 人儿
- người thận trọng trong giao thiệp.
- 有 人缘儿
- có nhân duyên.
- 人 头儿 次 ( 人品 差 )
- đạo đức kém.
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 百儿八十 人
- gần trăm người
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 他 人儿 很 不错
- anh ấy dáng mạo coi được lắm.
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
儿›