Đọc nhanh: 木头人儿 (mộc đầu nhân nhi). Ý nghĩa là: người gỗ; tượng gỗ; đần như khúc gỗ (ví với người đần độn).
Ý nghĩa của 木头人儿 khi là Danh từ
✪ người gỗ; tượng gỗ; đần như khúc gỗ (ví với người đần độn)
比喻愚笨或不灵活的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木头人儿
- 这个 瘦 老头儿
- Ông lão gầy này.
- 这人 是 个 罗锅儿
- người này là người gù.
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 手 头儿 不 方便
- trong tay không có nhiều tiền; trong tay chả dư dật gì; kẹt tiền.
- 把 儿女 抚养 成人
- nuôi nấng con cái trưởng thành.
- 妈妈 抚摩 着 女儿 着 头发
- mẹ vuốt tóc con gái.
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 捏 泥人儿
- Nặn hình người.
- 人 头儿 次 ( 人品 差 )
- đạo đức kém.
- 这儿 有 一座 木头 房子
- Ở đây có một căn nhà gỗ.
- 我 在 木头 上 钻个 眼儿
- Tôi khoan một lỗ trên gỗ.
- 那些 小 男孩儿 巴不得 让 那 欺负人 的 坏蛋 也 尝点 苦头
- những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.
- 这块 木头 上 有 好些 虫蛀 的 窟窿眼儿
- tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 这 年头儿 工人 可真 做 主人 了
- thời đại này, công nhân mới thật sự làm chủ.
- 他 的话 没头没脑 , 叫 人 没法 答 碴儿
- nó nói năng chẳng đâu vào đâu, làm người khác chẳng tiếp lời được.
- 工人 在 旋 木头
- Công nhân đang tiện gỗ.
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 木头人儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 木头人儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
儿›
头›
木›