交通管理局 jiāotōng guǎnlǐ jú

Từ hán việt: 【giao thông quản lí cục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "交通管理局" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giao thông quản lí cục). Ý nghĩa là: bộ giao thông vận tải.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 交通管理局 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 交通管理局 khi là Danh từ

bộ giao thông vận tải

department of transport

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交通管理局

  • - 并排 bìngpái 横排 héngpái 紧密 jǐnmì 一个 yígè āi 一个 yígè 排列 páiliè zhe de 士兵 shìbīng 交通工具 jiāotōnggōngjù huò 装备 zhuāngbèi

    - Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.

  • - 不善 bùshàn 管理 guǎnlǐ

    - không giỏi quản lý

  • - 归口 guīkǒu 管理 guǎnlǐ

    - quy về quản lý

  • - 陆路 lùlù 交通 jiāotōng

    - giao thông đường bộ.

  • - 大雪 dàxuě 阻碍 zǔài le 交通 jiāotōng

    - Tuyết dày đã cản trở giao thông.

  • - 事故 shìgù 常常 chángcháng 阻碍交通 zǔàijiāotōng

    - Tai nạn thường xuyên gây cản trở giao thông.

  • - 马路上 mǎlùshàng 不准 bùzhǔn 摆摊儿 bǎitāner 售货 shòuhuò 以免 yǐmiǎn 妨碍交通 fángàijiāotōng

    - Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.

  • - 事故 shìgù 堵塞 dǔsè le 交通 jiāotōng

    - Tai nạn làm tắc nghẽn giao thông.

  • - 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ 导致 dǎozhì 迟到 chídào

    - Kẹt xe đã dẫn đến việc đến trễ.

  • - 市区 shìqū de 交通 jiāotōng hěn 拥堵 yōngdǔ

    - Giao thông trong nội thành rất tắc nghẽn.

  • - 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ 日益频繁 rìyìpínfán

    - Tình trạng tắc đường ngày càng gia tăng.

  • - 大雨 dàyǔ 致使 zhìshǐ 交通堵塞 jiāotōngdǔsè

    - Mưa lớn khiến giao thông tắc nghẽn.

  • - 交通管理 jiāotōngguǎnlǐ 条例 tiáolì 草案 cǎoàn

    - bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông

  • - 交通管制 jiāotōngguǎnzhì

    - quản chế giao thông

  • - yòu 不是 búshì 空中 kōngzhōng 交通管制 jiāotōngguǎnzhì 人员 rényuán

    - Tôi không phải là kiểm soát không lưu.

  • - 当局 dāngjú kāi le 解除 jiěchú 交通 jiāotōng 禁令 jìnlìng

    - Chính quyền đã dỡ bỏ lệnh cấm giao thông.

  • - 船长 chuánzhǎng 管理局 guǎnlǐjú zài 呼叫 hūjiào 我们 wǒmen

    - Thưa thuyền trưởng! cục quản lý đang gọi chúng ta.

  • - 人事局 rénshìjú 管理 guǎnlǐ 人事工作 rénshìgōngzuò

    - Cục dân sự sử lý quản lý công việc nhân sự.

  • - 交通管理 jiāotōngguǎnlǐ 部门 bùmén xiàng 发生 fāshēng 重大 zhòngdà 交通事故 jiāotōngshìgù de 单位 dānwèi liàng 黄牌 huángpái

    - ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 交通管理局

Hình ảnh minh họa cho từ 交通管理局

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交通管理局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cục
    • Nét bút:フ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SSR (尸尸口)
    • Bảng mã:U+5C40
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao