Đọc nhanh: 交卷 (giao quyển). Ý nghĩa là: nộp bài thi; nộp bài, hoàn thành nhiệm vụ; làm xong; báo cáo kết quả. Ví dụ : - 这事交给他办,三天准能交卷。 cái này giao cho anh ấy làm, ba ngày phải báo cáo kết quả.
Ý nghĩa của 交卷 khi là Động từ
✪ nộp bài thi; nộp bài
(交卷儿) 应考的人考完交出试卷
✪ hoàn thành nhiệm vụ; làm xong; báo cáo kết quả
比喻完成所接受的任务
- 这 事 交给 他办 , 三天 准 能 交卷
- cái này giao cho anh ấy làm, ba ngày phải báo cáo kết quả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交卷
- 微缩 胶卷 里 有
- Vi phim có các bản ghi
- 我 需要 一卷 胶带
- Tôi cần một cuộn băng dính.
- 快 去 冲 这卷 胶卷
- Hãy mau đi rửa cuộn phim này.
- 这卷 胶带 用 完 了
- Cuộn băng dính này hết rồi.
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 你 想 让 我 交出 赛 拉斯 的 墓碑
- Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 皮 卷尺
- thước cuộn bằng da.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 他们 以物 易物 交易
- Họ trao đổi hàng hóa theo cách đổi vật này lấy vật kia.
- 两 国交 兵
- hai nước giao chiến.
- 我 递交 了 辞呈
- Tôi đã nộp đơn từ chức.
- 敦睦 邦交
- làm cho mối quan hệ láng giềng hoà hợp
- 交白卷
- nộp giấy trắng
- 老师 催 交卷
- Thầy giáo giục nộp bài kiểm tra.
- 咱们 必须 把 情况 摸清楚 , 不能 回去 交白卷
- chúng ta nhất thiết phải nắm rõ tình hình, không thể trở về tay không.
- 这 事 交给 他办 , 三天 准 能 交卷
- cái này giao cho anh ấy làm, ba ngày phải báo cáo kết quả.
- 老师 催促 学生 交 作业
- Giáo viên giục học sinh nộp bài tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交卷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交卷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
卷›