Đọc nhanh: 交卷儿 (giao quyển nhi). Ý nghĩa là: nộp bài thi.
Ý nghĩa của 交卷儿 khi là Động từ
✪ nộp bài thi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交卷儿
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 交白卷
- nộp giấy trắng
- 烫面 卷儿
- bánh cuốn bột mì nóng
- 老师 催 交卷
- Thầy giáo giục nộp bài kiểm tra.
- 他 在 打 铺盖卷儿
- Anh ấy đang buộc tấm nệm lại.
- 咱们 必须 把 情况 摸清楚 , 不能 回去 交白卷
- chúng ta nhất thiết phải nắm rõ tình hình, không thể trở về tay không.
- 我 买 了 一包 蛋卷 儿
- Tôi đã mua một gói bánh trứng cuộn.
- 行李卷儿 外边 再包 一层 油布
- bên ngoài gói hành lý lại bọc thêm một lớp giấy dầu.
- 太阳 晒 得 高粱 叶子 都 打 卷儿 了
- Ánh nắng phơi khô lá cây cao lương cong queo lại.
- 到 月头儿 了 , 该交 水电费 了
- hết tháng rồi, phải nộp tiền điện nước.
- 交货 地点 在 哪儿 ?
- Địa điểm giao hàng ở đâu?
- 戗 辙 儿 走 ( 反着 规定 的 交通 方向 走 )
- đi ngược chiều。
- 这 事 交给 他办 , 三天 准 能 交卷
- cái này giao cho anh ấy làm, ba ngày phải báo cáo kết quả.
- 他 每天 抽 一支 烟卷儿
- Anh ấy hút một điếu thuốc mỗi ngày.
- 这儿 有 一个 卷笔刀
- Ở đây có cái gọt bút chì.
- 收条 儿请 交来 人 带回
- giấy biên nhận xin giao cho người được phái đến mang về.
- 皇帝 决定 退位 , 交给 儿子
- Hoàng đế quyết định thoái vị, giao cho con trai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交卷儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交卷儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
儿›
卷›