Đọc nhanh: 云南白斑尾柳莺 (vân na bạch ban vĩ liễu oanh). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Chim chích lá Davison (Phylloscopus davisoni).
Ý nghĩa của 云南白斑尾柳莺 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) Chim chích lá Davison (Phylloscopus davisoni)
(bird species of China) Davison's leaf warbler (Phylloscopus davisoni)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 云南白斑尾柳莺
- 蓝天 烘托 着 白云
- trời xanh làm nền cho mây trắng.
- 云南 、 四川 出 楠木
- Vân Nam, Tứ Xuyên sản xuất gỗ Nam Mộc.
- 白云 舒卷
- mây trắng cuồn cuộn.
- 白云观
- bạch vân quán
- 一朵 白云
- một đám mây trắng
- 驻军 云南
- đóng quân ở Vân Nam
- 飘拂 白云
- mây trắng bồng bềnh trôi.
- 云南 驻军
- quân đội đóng quân ở Vân Nam
- 白云 缭绕
- mây trắng lượn lờ.
- 在 云南省 南部 西双版纳傣族自治州
- Tỉnh tự trị Tây Song Bản Nạp ở phía nam tỉnh Vân Nam
- 天上 的 云 白白的
- Mây trên trời trắng xóa.
- 云 腿 ( 云南 宣威 一带 出产 的 火腿 )
- chân giò hun khói Vân Nam
- 斑马 有 黑白相间 的 斑纹
- Ngựa vằn có các sọc đen trắng xen kẽ.
- 老师 的 胡子 已经 斑白 了
- Râu của thầy giáo đã bạc.
- 草原 上 的 斑马 有 黑白相间 的 漂亮 条纹
- Ngựa vằn trên thảo nguyên có sọc đen trắng rất đẹp.
- 我 无法 明白 云云 抽象 的 见解
- Tôi không thể hiểu những ý tưởng trừu tượng như thế.
- 苍霄 白云 飘飘
- Trời xanh có mây trắng bay.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 蝴蝶 的 一种 。 翅 宽大 , 有 鲜艳 的 斑纹 后 翅 有 尾状 突起
- Một loại bướm, sải cánh rộng có màu sắc vằn sặc sỡ. phần đuôi sau nhô lên cao vút
- 天空 中 , 时而 飘过 几片 薄薄的 白云
- trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 云南白斑尾柳莺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 云南白斑尾柳莺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
南›
尾›
斑›
柳›
白›
莺›