事功 shì gōng

Từ hán việt: 【sự công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "事功" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sự công). Ý nghĩa là: công lao sự nghiệp; công tích sự nghiệp. Ví dụ : - 。 vội lo công lao sự nghiệp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 事功 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 事功 khi là Danh từ

công lao sự nghiệp; công tích sự nghiệp

事业和功绩

Ví dụ:
  • - 急于事功 jíyúshìgōng

    - vội lo công lao sự nghiệp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事功

  • - 这件 zhèjiàn shì 成功 chénggōng de 把握 bǎwò 很大 hěndà

    - Niềm tin thành công của vụ này rất lớn.

  • - 这件 zhèjiàn shì yǒu 百分之百 bǎifēnzhībǎi de 把握 bǎwò zhǔn néng 成功 chénggōng

    - việc này tôi ăn chắc sẽ thành công

  • - 何以 héyǐ 事业成功 shìyèchénggōng wèi

    - Vì sao lại là thành công sự nghiệp?

  • - hǎo de 办法 bànfǎ huì 带来 dàilái 事半功倍 shìbàngōngbèi de 效果 xiàoguǒ

    - Một phương pháp tốt sẽ mang lại hiệu quả làm một được hai

  • - 如果 rúguǒ 坚持 jiānchí 老办法 lǎobànfǎ 必然 bìrán huì 事倍功半 shìbèigōngbàn

    - Nếu bạn vẫn làm theo cách cũ, kết quả sẽ không khả quan.

  • - 我试 wǒshì zhe gèng 努力 nǔlì 工作 gōngzuò dàn 事倍功半 shìbèigōngbàn

    - Tôi đã cố gắng làm việc chăm chỉ nhưng kết quả không khả quan.

  • - 事半功倍 shìbàngōngbèi de 学习 xuéxí 效率 xiàolǜ ràng 节省 jiéshěng le 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.

  • - 我们 wǒmen 辅导班 fǔdǎobān yào zuò de 就是 jiùshì ràng 你们 nǐmen de 孩子 háizi zài 学习 xuéxí shàng yǒu 事半功倍 shìbàngōngbèi de 成效 chéngxiào

    - Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.

  • - zhè shì 势必会 shìbìhuì 成功 chénggōng

    - Việc này chắc chắn sẽ thành công.

  • - 急于事功 jíyúshìgōng

    - vội lo công lao sự nghiệp.

  • - 航天事业 hángtiānshìyè de 功臣 gōngchén

    - người có công trong ngành hàng không vũ trụ

  • - 做事 zuòshì 不苟 bùgǒu 才能 cáinéng 成功 chénggōng

    - Làm việc không cẩu thả mới có thể thành công.

  • - 这件 zhèjiàn shì 说不定 shuōbùdìng néng 成功 chénggōng

    - Chuyện này có thể thành công.

  • - 力促 lìcù 此事 cǐshì 成功 chénggōng

    - dốc sức cho sự việc thành công.

  • - 他们 tāmen 以为 yǐwéi néng zài 选举 xuǎnjǔ zhōng 轻易 qīngyì 取胜 qǔshèng dàn 事情 shìqing 往往 wǎngwǎng huì 功败垂成 gōngbàichuíchéng

    - Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.

  • - zhè shì 铁定 tiědìng néng 成功 chénggōng

    - Việc này chắc chắn sẽ thành công.

  • - de 事业 shìyè 尚未 shàngwèi 成功 chénggōng

    - Sự nghiệp của cô ấy vẫn chưa thành công.

  • - 憧憬 chōngjǐng 成功 chénggōng de 事业 shìyè

    - Cô ấy mơ ước về một sự nghiệp thành công.

  • - 我祝 wǒzhù 事业 shìyè néng 成功 chénggōng

    - Tôi chúc anh ấy sự nghiệp thành công.

  • - 我们 wǒmen 预祝 yùzhù 事业成功 shìyèchénggōng

    - Chúng tôi chúc bạn thành công trong sự nghiệp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 事功

Hình ảnh minh họa cho từ 事功

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao