Đọc nhanh: 事功 (sự công). Ý nghĩa là: công lao sự nghiệp; công tích sự nghiệp. Ví dụ : - 急于事功。 vội lo công lao sự nghiệp.
Ý nghĩa của 事功 khi là Danh từ
✪ công lao sự nghiệp; công tích sự nghiệp
事业和功绩
- 急于事功
- vội lo công lao sự nghiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事功
- 这件 事 成功 的 把握 很大
- Niềm tin thành công của vụ này rất lớn.
- 这件 事 我 有 百分之百 的 把握 准 能 成功
- việc này tôi ăn chắc sẽ thành công
- 何以 事业成功 为 ?
- Vì sao lại là thành công sự nghiệp?
- 好 的 办法 会 带来 事半功倍 的 效果
- Một phương pháp tốt sẽ mang lại hiệu quả làm một được hai
- 如果 你 坚持 老办法 , 必然 会 事倍功半
- Nếu bạn vẫn làm theo cách cũ, kết quả sẽ không khả quan.
- 我试 着 更 努力 地 工作 , 但 事倍功半
- Tôi đã cố gắng làm việc chăm chỉ nhưng kết quả không khả quan.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 我们 辅导班 要 做 的 就是 让 你们 的 孩子 在 学习 上 有 事半功倍 的 成效
- Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
- 这 事 势必会 成功
- Việc này chắc chắn sẽ thành công.
- 急于事功
- vội lo công lao sự nghiệp.
- 航天事业 的 功臣
- người có công trong ngành hàng không vũ trụ
- 做事 不苟 才能 成功
- Làm việc không cẩu thả mới có thể thành công.
- 这件 事 说不定 能 成功
- Chuyện này có thể thành công.
- 力促 此事 成功
- dốc sức cho sự việc thành công.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 这 事 铁定 能 成功
- Việc này chắc chắn sẽ thành công.
- 她 的 事业 尚未 成功
- Sự nghiệp của cô ấy vẫn chưa thành công.
- 她 憧憬 成功 的 事业
- Cô ấy mơ ước về một sự nghiệp thành công.
- 我祝 他 事业 能 成功
- Tôi chúc anh ấy sự nghiệp thành công.
- 我们 预祝 你 事业成功
- Chúng tôi chúc bạn thành công trong sự nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 事功
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
功›