Đọc nhanh: 亲力亲为 (thân lực thân vi). Ý nghĩa là: để tự mình làm.
Ý nghĩa của 亲力亲为 khi là Thành ngữ
✪ để tự mình làm
to do sth oneself
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲力亲为
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 这条 河 被 称为 母亲河
- Con sông này được gọi là "sông mẹ".
- 称谓语 可以 分为 亲属称谓 语 和 社会 称谓语
- Ngôn ngữ xưng hô có thể chia thành ngôn ngữ xưng hô thân thuộc và xã hội.
- 她 因为 失去 亲人 而 煎熬
- Cô ấy dằn vặt vì mất người thân.
- 他 为 父亲 操办 丧礼
- Anh ta tổ chức lễ tang cho cha mình.
- 他 被 封为 亲王
- Anh ta được phong làm thân vương.
- 母亲 规我要 努力
- Mẹ khuyên bảo tôi phải cố gắng.
- 贝尔 的 父亲 甚至 为 聋人 发明 了 一套 所谓 的 可见 的 语言
- Cha của Bell thậm chí đã phát minh ra một hệ thống ngôn ngữ "hiển thị" dành cho người điếc.
- 本家 叔父 给 他 提亲 , 对家 能力 强 , 人品 也好
- ông chú đi hỏi vợ cho anh ấy, một người rất có năng lực, phẩm hạnh cũng rất tốt.
- 亲友们 纷纷 为 逝者 送行
- Người thân bạn bè lần lượt tiễn đưa người mất.
- 她 不久 后 将 成为 母亲
- Cô ấy chẳng bao lâu nữa sẽ làm mẹ..
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 她 为 父亲 守孝 三年
- Cô ấy chịu tang cho cha ba năm.
- 父亲 的话 总是 有 力量
- Lời nói của bố luôn có sức mạnh.
- 坊 女士 很 有 亲和力
- Bà Phường rất có sức hút.
- 新婚夫妇 的 行为 越来越 亲密
- Hành động của đôi vợ chồng mới cưới ngày càng thân mật.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
- 我 11 岁 就 开始 为 父亲 当 跑腿
- Tôi bắt đầu chạy việc vặt cho cha tôi từ năm 11 tuổi.
- 因为 他们 想 亲身 感受 当年 耶稣 所 感受 的
- Bởi vì họ muốn tự mình cảm nhận những gì Chúa Giê-xu đã trải qua
- 我 以 我 父亲 是 海贼 为荣
- Tôi tự hào rằng cha tôi là một tên hải tặc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亲力亲为
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亲力亲为 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
亲›
力›