Đọc nhanh: 乱哄哄的 (loạn hống hống đích). Ý nghĩa là: hỗn loạn.
Ý nghĩa của 乱哄哄的 khi là Thành ngữ
✪ hỗn loạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱哄哄的
- 哄然大笑
- tiếng cười vang lên
- 不要 那么 又 会 哄人 又 会 撒娇
- Đừng vừa biết dỗ dành vừa biết nũng nịu như vậy chứ.
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 在 一阵 痛恨 的 狂乱 中 , 他 杀死 了 敌人
- Trong một cơn cuồng loạn đầy căm hận, anh ta đã giết chết kẻ thù.
- 一切都是 乱七八糟 的
- Tất cả mọi thứ đều lung tung, lộn xộn.
- 他 越 想 越 没主意 , 心里 乱七八糟 的
- anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.
- 乱蓬蓬 的 茅草
- đám cỏ tranh rối bời.
- 乱纷纷 的 人群
- đám người hỗn loạn.
- 杜甫 的 杰出 诗篇 大都 写于 安史之乱 前后
- phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.
- 舆论 哄然
- dư luận rùm beng.
- 房间 里 到处 是 乱 扔 的 报纸
- Khắp nơi trong phòng là báo vứt lung tung.
- 我 的 心 就 像 小鹿 乱蹦
- Trái tim của tôi giống như con nai nhỏ nhảy loạn xạ.
- 她 的 表情 惹 得 全班 哄堂大笑
- Biểu cảm của cô khiến cả lớp bật cười.
- 他 的 笑话 让 大家 哄堂大笑
- Chuyện hài của anh ấy khiến mọi người cười phá lên.
- 乱哄哄 地嚷成 一片
- ầm ĩ hỗn loạn một vùng.
- 大街 上 闹哄哄 的
- ầm ầm trên đường.
- 老师 的 一句 话 引发 了 哄堂大笑
- Một câu nói của thầy giáo khiến cả lớp cười ầm lên.
- 我 知道 你 的 小 脾气 无非 是 想 让 我 哄哄 你
- Anh biết em giận chẳng qua là muốn anh dỗ dành em.
- 孩子 们 哄 的 一声 笑 了
- Bọn trẻ cười ồ lên.
- 有些 人 哄 的 一声 笑 起来 了
- Một số người bật cười.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乱哄哄的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乱哄哄的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
哄›
的›