Đọc nhanh: 买方寡头垄断 (mãi phương quả đầu lũng đoạn). Ý nghĩa là: Oligopsony Độc quyền nhóm mua (Thiểu quyền mua).
Ý nghĩa của 买方寡头垄断 khi là Danh từ
✪ Oligopsony Độc quyền nhóm mua (Thiểu quyền mua)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买方寡头垄断
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 手 头儿 不 方便
- trong tay không có nhiều tiền; trong tay chả dư dật gì; kẹt tiền.
- 远方 是 连绵不断 的 山脉
- Xa xa là những dãy núi trùng điệp.
- 我 需要 买 一个 新 镜头
- Tôi cần mua một ống kính mới.
- 我 现在 手 头儿 不 方便
- Bây giờ trong tay tôi trong tay chả dư dật gì.
- 你 地 头儿 熟 , 联系 起来 方便
- anh quen thuộc vùng này, liên hệ sẽ dễ dàng hơn.
- 对方 来头 不善 , 要 小心 应付
- đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.
- 我 买 罐头 牛肉
- Tôi mua thịt bò đóng hộp.
- 她 买 了 一盒 罐头 水果
- Cô ấy mua một hộp trái cây đóng hộp.
- 罐头 豆腐 非常 方便 储存
- Đậu phụ đóng hộp rất tiện lợi để lưu trữ.
- 我要 买些 罐头 水果 和 蔬菜
- Tôi muốn mua một số trái cây và rau củ đóng hộp.
- 动机 好 , 方法 不对头 , 也 会 把 事 办坏
- động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.
- 我 的 脚趾头 差点 断 了
- Tôi có thể đã bị gãy một ngón chân.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 金融寡头
- trùm tài phiệt; trùm tài chính
- 她 买 了 一顶 新 头盔
- Cô ấy đã mua một cái mũ bảo hiểm mới.
- 打断 话头
- cắt ngang câu chuyện
- 我 买 了 两头 蒜
- Tôi đã mua hai củ tỏi.
- 手头 方便 的话 , 就 借 点儿 钱 给 我
- Nếu dư dả thì cho tôi mượn chút tiền.
- 买 了 个 大瓜 , 这个 小瓜 是 搭 头儿
- mua một trái dưa lớn, được cho thêm trái dưa nhỏ này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 买方寡头垄断
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 买方寡头垄断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm买›
垄›
头›
寡›
断›
方›