Đọc nhanh: 买方垄断 (mãi phương lũng đoạn). Ý nghĩa là: Monopsony Độc quyền mua; thị trường; nhà.
Ý nghĩa của 买方垄断 khi là Danh từ
✪ Monopsony Độc quyền mua; thị trường; nhà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买方垄断
- 她 买 了 斗笠
- Cô ấy mua nón lá.
- 我 买 了 一斗 米
- Tôi mua một đấu gạo.
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 远方 是 连绵不断 的 山脉
- Xa xa là những dãy núi trùng điệp.
- 大 垄断资本 集团 并吞 中小企业
- tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ
- 他 想 垄断 所有 资源
- Anh ấy muốn độc chiếm tất cả các tài nguyên.
- 他 不断 向 对方 施压
- Anh ấy không ngừng gây áp lực cho đối phương.
- 他 想 垄断 经济
- Anh ta muốn độc quyền kinh tế.
- 他们 垄断 了 市场
- Họ đã độc chiếm thị trường.
- 这家 公司 垄断 了 市场
- Công ty này độc quyền thị trường.
- 他们 垄断 了 主要 供应链
- Họ đã độc quyền chuỗi cung ứng chính.
- 我们 要 打破 垄断 局面
- Chúng ta cần phá vỡ tình trạng độc quyền.
- 把 对方 的 球断 了 下来
- Chặn bóng của đối phương.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
- 他 是 买卖双方 的 中介
- Anh ấy là môi giới giữa hai bên mua bán.
- 你 买 几方 手帕 ?
- Bạn mua mấy chiếc khăn tay?
- 那 时候 觉得 , 买房 简直 就是 个 天方夜谭
- Lúc đó, tôi cảm thấy việc mua nhà là một điều viển vông.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 买方垄断
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 买方垄断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm买›
垄›
断›
方›