买方垄断 Mǎifāng lǒngduàn

Từ hán việt: 【mãi phương lũng đoạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "买方垄断" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mãi phương lũng đoạn). Ý nghĩa là: Monopsony Độc quyền mua; thị trường; nhà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 买方垄断 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 买方垄断 khi là Danh từ

Monopsony Độc quyền mua; thị trường; nhà

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买方垄断

  • - mǎi le 斗笠 dǒulì

    - Cô ấy mua nón lá.

  • - mǎi le 一斗 yīdòu

    - Tôi mua một đấu gạo.

  • - mǎi 十粒 shílì 珍珠 zhēnzhū

    - Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.

  • - tīng 飞机 fēijī zài 什么 shénme 地方 dìfāng fēi

    - Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?

  • - 阿姨 āyí gěi 我们 wǒmen mǎi le 水果 shuǐguǒ

    - Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.

  • - 远方 yuǎnfāng shì 连绵不断 liánmiánbùduàn de 山脉 shānmài

    - Xa xa là những dãy núi trùng điệp.

  • - 垄断资本 lǒngduànzīběn 集团 jítuán 并吞 bìngtūn 中小企业 zhōngxiǎoqǐyè

    - tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ

  • - xiǎng 垄断 lǒngduàn 所有 suǒyǒu 资源 zīyuán

    - Anh ấy muốn độc chiếm tất cả các tài nguyên.

  • - 不断 bùduàn xiàng 对方 duìfāng 施压 shīyā

    - Anh ấy không ngừng gây áp lực cho đối phương.

  • - xiǎng 垄断 lǒngduàn 经济 jīngjì

    - Anh ta muốn độc quyền kinh tế.

  • - 他们 tāmen 垄断 lǒngduàn le 市场 shìchǎng

    - Họ đã độc chiếm thị trường.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 垄断 lǒngduàn le 市场 shìchǎng

    - Công ty này độc quyền thị trường.

  • - 他们 tāmen 垄断 lǒngduàn le 主要 zhǔyào 供应链 gōngyìngliàn

    - Họ đã độc quyền chuỗi cung ứng chính.

  • - 我们 wǒmen yào 打破 dǎpò 垄断 lǒngduàn 局面 júmiàn

    - Chúng ta cần phá vỡ tình trạng độc quyền.

  • - 对方 duìfāng de 球断 qiúduàn le 下来 xiàlai

    - Chặn bóng của đối phương.

  • - 中介费 zhōngjièfèi 通常 tōngcháng yóu 买方 mǎifāng 支付 zhīfù

    - Phí môi giới thường do người mua thanh toán.

  • - shì 买卖双方 mǎimàishuāngfāng de 中介 zhōngjiè

    - Anh ấy là môi giới giữa hai bên mua bán.

  • - mǎi 几方 jǐfāng 手帕 shǒupà

    - Bạn mua mấy chiếc khăn tay?

  • - 时候 shíhou 觉得 juéde 买房 mǎifáng 简直 jiǎnzhí 就是 jiùshì 天方夜谭 tiānfāngyètán

    - Lúc đó, tôi cảm thấy việc mua nhà là một điều viển vông.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 买方垄断

Hình ảnh minh họa cho từ 买方垄断

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 买方垄断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ất 乙 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Mǎi
    • Âm hán việt: Mãi
    • Nét bút:フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NYK (弓卜大)
    • Bảng mã:U+4E70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét), long 龍 (+3 nét)
    • Pinyin: Lǒng
    • Âm hán việt: Lũng
    • Nét bút:一ノフノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XIPG (重戈心土)
    • Bảng mã:U+5784
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao