Đọc nhanh: 书写板用涂擦器 (thư tả bản dụng đồ sát khí). Ý nghĩa là: Vật dụng xoá bảng viết.
Ý nghĩa của 书写板用涂擦器 khi là Danh từ
✪ Vật dụng xoá bảng viết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书写板用涂擦器
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 擦拭 武器
- lau chùi vũ khí
- 地板 擦 得 真亮
- Sàn nhà được lau sáng bóng.
- 我用 抹布 擦 桌子
- Tôi dùng khăn lau bàn.
- 请 擦 黑板 上 的 字
- Xin hãy xóa chữ trên bảng đen.
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 地板 的 污渍 难擦
- Vết bẩn trên sàn nhà khó lau.
- 让 我 先 擦擦 这些 脏兮兮 的 警用 隔离带 吧
- Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.
- 她 把 习题 从 黑板 上 擦掉
- Cô ấy xóa hết các bài tập trên bảng.
- 用手 摩擦 双臂 可以 取暖
- Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.
- 黑板 已经 被 擦 干净 了
- Bảng đen đã được lau sạch.
- 他 把 地板 擦 得 干干净净
- Anh ấy lau sàn nhà sạch sẽ.
- 教学 用书 亦 称 课本
- Sách dùng cho việc giảng dạy, cũng gọi là sách giáo khoa.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 我 需要 写 一份 检讨书 给 老板
- Tôi cần viết một bản kiểm điểm gửi cho sếp.
- 纸张 盒 , 文具盒 一种 用于 装 文具 和 其它 书写 用具 的 盒子
- Hộp giấy, hộp bút viết là một loại hộp dùng để chứa văn phòng phẩm và các dụng cụ viết khác.
- 沃伦 用 写字板 夹 把 病人 切开 了
- Warren cắt đứt một anh chàng bằng bìa kẹp hồ sơ?
- 斯莱特 是 用 这部 手动 打字机 写书 的
- Slater đã viết sách của mình trên máy đánh chữ thủ công này.
- 宣纸 适合 用来 写 书法
- Giấy Tuyên thích hợp để viết thư pháp.
- 这 本书 是 用 英语 写 的
- Cuốn sách được viết bằng tiếng Anh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 书写板用涂擦器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书写板用涂擦器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
写›
器›
擦›
板›
涂›
用›