Đọc nhanh: 酸肉粽子 (toan nhụ tống tử). Ý nghĩa là: nem chua.
Ý nghĩa của 酸肉粽子 khi là Danh từ
✪ nem chua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酸肉粽子
- 我 的 肌肉 酸痛
- Cơ bắp của tôi đau nhức.
- 李子 很酸
- Quả mận rất chua.
- 我 的 脖子 有点 酸痛
- Cổ tôi hơi đau một chút.
- 我 喜欢 吃酸 梅子
- Tôi thích ăn mơ chua.
- 孩子 的 眼泪 让 人 酸楚
- Nước mắt của đứa trẻ khiến người ta cảm thấy xót xa.
- 这个 桔子 把 我 的 牙齿 都 酸 倒 了
- Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 羊肉 臊子 面
- Mì xào với thịt cừu.
- 这是 第三次 核酸 检测 了 , 我 鼻子 被 捅 都 快要 坏 了
- Đây là lần thứ 3 test nhanh covid rồi, cái mũi của tôi bị chọt đến sắp hỏng rồi.
- 肉 案子
- bàn thái thịt
- 端午节 吃 粽子 , 应应 节令
- tết Đoan Ngọ ăn bánh tro mới đúng dịp.
- 肉 粽
- bánh chưng nhân thịt; bánh tét nhân thịt
- 丸子 肉
- thịt băm; thịt vò viên.
- 肉色 袜子
- bít tất màu da.
- 羊肉 床子
- sạp thịt dê.
- 妈妈 正在 煮 粽子
- Mẹ đang nấu bánh chưng.
- 端午 吃 粽子 是 应景 儿
- tết Đoan ngọ ăn bánh ú là hợp thời.
- 桌子 上 有 一盘 肉馅 饺子
- Trên bàn có một đĩa sủi cảo nhân thịt.
- 饺子馅 是 猪肉 大葱
- Nhân sủi cảo là thịt lợn và hành lá.
- 我 买点 瘦肉 做 饺子
- Tôi sẽ mua một ít thịt nạc để làm bánh bao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酸肉粽子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酸肉粽子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
粽›
⺼›
肉›
酸›