Đọc nhanh: 得肉望粽 (đắc nhụ vọng tống). Ý nghĩa là: có thịt đòi xôi.
Ý nghĩa của 得肉望粽 khi là Thành ngữ
✪ có thịt đòi xôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得肉望粽
- 他 谄谀 上司 , 希望 得到 升职
- Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 希望 她 不 跟 我 那位 得克萨斯 室友 一样
- Tôi hy vọng cô ấy không giống như người bạn cùng phòng của tôi đến từ Texas.
- 英国 把 获得 奖牌 的 希望 寄托 在 奥 维特 的 身上
- Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.
- 这 肉片 炒得 很 嫩
- Miếng thịt này xào mềm quá.
- 肉 粽
- bánh chưng nhân thịt; bánh tét nhân thịt
- 肉 煮 得 稀烂
- thịt nấu nhừ rồi.
- 牛肉 煮 得 很烂
- Thịt bò hầm rất nhừ.
- 希望 变得 越来越 渺
- Hy vọng ngày càng trở nên mờ mịt.
- 我 希望 得到 一套 架子鼓
- Tôi muốn được kế thừa một bộ trống
- 他 渴望 赢得 那 奖杯
- Anh ấy khao khát giành được chiếc cúp đó.
- 他 渴望 得到 幸福
- Anh khao khát hạnh phúc.
- 他 企望 得到 帮助
- Anh ấy hy vọng nhận được sự giúp đỡ.
- 渴望 得到 您 的 雅教
- Khao khát được sự chỉ giáo thanh nhã của bạn.
- 她 渴望 得到 那本书
- Cô ấy khao khát có được cuốn sách đó.
- 你 尝 得出 炖肉 里 有 大蒜 味儿 吗
- Bạn có thể nếm được hương tỏi trong thịt hầm không?
- 这篇 报道 写得 生动 具体 , 有血有肉
- bài báo này viết khá sinh động cụ thể, rất sâu sắc.
- 望 着 他 那 炯炯有神 的 双眼 , 我 突然 觉得 信心倍增
- Nhìn vào đôi mắt tự tin của anh, tôi bỗng thấy tự tin.
- 妈妈 烧肉 烧得 很 可口
- Mẹ nướng thịt rất ngon.
- 牛肉 我 还 吃得来 , 羊肉 就 吃不来 了
- thịt bò thì tôi còn ăn được, chứ thịt cừu thì chịu thua thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得肉望粽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得肉望粽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
望›
粽›
⺼›
肉›