得肉望粽 dé ròu wàng zòng

Từ hán việt: 【đắc nhụ vọng tống】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "得肉望粽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đắc nhụ vọng tống). Ý nghĩa là: có thịt đòi xôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 得肉望粽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 得肉望粽 khi là Thành ngữ

có thịt đòi xôi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得肉望粽

  • - 谄谀 chǎnyú 上司 shàngsī 希望 xīwàng 得到 dédào 升职 shēngzhí

    - Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.

  • - 需要 xūyào 别人 biérén de 怜悯 liánmǐn zhǐ 希望 xīwàng 得到 dédào 大家 dàjiā de 理解 lǐjiě

    - tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.

  • - 希望 xīwàng gēn 那位 nàwèi 得克萨斯 dékèsàsī 室友 shìyǒu 一样 yīyàng

    - Tôi hy vọng cô ấy không giống như người bạn cùng phòng của tôi đến từ Texas.

  • - 英国 yīngguó 获得 huòdé 奖牌 jiǎngpái de 希望 xīwàng 寄托 jìtuō zài ào 维特 wéitè de 身上 shēnshàng

    - Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.

  • - zhè 肉片 ròupiàn 炒得 chǎodé hěn nèn

    - Miếng thịt này xào mềm quá.

  • - ròu zòng

    - bánh chưng nhân thịt; bánh tét nhân thịt

  • - ròu zhǔ 稀烂 xīlàn

    - thịt nấu nhừ rồi.

  • - 牛肉 niúròu zhǔ 很烂 hěnlàn

    - Thịt bò hầm rất nhừ.

  • - 希望 xīwàng 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè miǎo

    - Hy vọng ngày càng trở nên mờ mịt.

  • - 希望 xīwàng 得到 dédào 一套 yītào 架子鼓 jiàzigǔ

    - Tôi muốn được kế thừa một bộ trống

  • - 渴望 kěwàng 赢得 yíngde 奖杯 jiǎngbēi

    - Anh ấy khao khát giành được chiếc cúp đó.

  • - 渴望 kěwàng 得到 dédào 幸福 xìngfú

    - Anh khao khát hạnh phúc.

  • - 企望 qǐwàng 得到 dédào 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy hy vọng nhận được sự giúp đỡ.

  • - 渴望 kěwàng 得到 dédào nín de 雅教 yǎjiào

    - Khao khát được sự chỉ giáo thanh nhã của bạn.

  • - 渴望 kěwàng 得到 dédào 那本书 nàběnshū

    - Cô ấy khao khát có được cuốn sách đó.

  • - cháng 得出 déchū 炖肉 dùnròu yǒu 大蒜 dàsuàn 味儿 wèier ma

    - Bạn có thể nếm được hương tỏi trong thịt hầm không?

  • - 这篇 zhèpiān 报道 bàodào 写得 xiědé 生动 shēngdòng 具体 jùtǐ 有血有肉 yǒuxuèyǒuròu

    - bài báo này viết khá sinh động cụ thể, rất sâu sắc.

  • - wàng zhe 炯炯有神 jiǒngjiǒngyǒushén de 双眼 shuāngyǎn 突然 tūrán 觉得 juéde 信心倍增 xìnxīnbèizēng

    - Nhìn vào đôi mắt tự tin của anh, tôi bỗng thấy tự tin.

  • - 妈妈 māma 烧肉 shāoròu 烧得 shāodé hěn 可口 kěkǒu

    - Mẹ nướng thịt rất ngon.

  • - 牛肉 niúròu hái 吃得来 chīdelái 羊肉 yángròu jiù 吃不来 chībùlái le

    - thịt bò thì tôi còn ăn được, chứ thịt cừu thì chịu thua thôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 得肉望粽

Hình ảnh minh họa cho từ 得肉望粽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得肉望粽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Zòng
    • Âm hán việt: Tông , Tống
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDJMF (火木十一火)
    • Bảng mã:U+7CBD
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao