Đọc nhanh: 碱粽 (kiềm tống). Ý nghĩa là: bánh ú nước tro.
Ý nghĩa của 碱粽 khi là Danh từ
✪ bánh ú nước tro
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碱粽
- 氨基酸 既有 酸性 也 有 碱性 , 它 是 两性 的
- a-xít a-min có tính a-xít cũng có tính kiềm, nó là chất lưỡng tính.
- 豆沙 粽
- bánh chưng nhân đậu; bánh tét nhân đậu.
- 改造 碱荒 , 种植 水稻
- cải tạo đất mặn đồng chua để trồng lúa nước.
- 端午节 吃 粽子 , 应应 节令
- tết Đoan Ngọ ăn bánh tro mới đúng dịp.
- 肉 粽
- bánh chưng nhân thịt; bánh tét nhân thịt
- 妈妈 正在 煮 粽子
- Mẹ đang nấu bánh chưng.
- 布料 需碱 处理
- Vải cần được xử lý bằng soda.
- 端午 吃 粽子 是 应景 儿
- tết Đoan ngọ ăn bánh ú là hợp thời.
- 他 学会 了 包 粽子
- Anh ấy học được cách gói bánh chưng rồi.
- 越南人 春节 包 粽子 习俗
- Phong tục gói bánh chưng ngày tết của người Việt Nam.
- 我 很 爱 吃 妈妈 包 的 粽子
- Tôi rất thích ăn bánh chưng mà mẹ gói.
- 超市 里 有 各种 粽子
- Trong siêu thị có rất nhiều loại bánh chưng.
- 他 遭遇 碱 烧伤
- Anh ấy bị bỏng do đụng dính soda.
- 端午节 大家 一起 品尝 粽子
- Tết Đoan Ngọ, mọi người cùng nhau nếm thử bánh chưng.
- 碱 溶液 具有 一定 的 腐蚀性
- Dung dịch kiềm có tính ăn mìn nhất định.
- 那 不是 我 的 古柯 碱
- Nó không phải cocaine của tôi.
- 实验室 里 有 很 多种 碱
- Trong phòng thí nghiệm có rất nhiều loại kiềm.
- 茄碱 是 一种 强效 毒药 兼 致幻剂
- Solanin là một chất độc mạnh và gây ảo giác.
- 粽子 很 好吃
- Bánh chưng rất ngon.
- 粽子 是 用 糯米 做 的
- Bánh chưng được làm bằng gạo nếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碱粽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碱粽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm碱›
粽›