九归 jiǔ guī

Từ hán việt: 【cửu quy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "九归" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cửu quy). Ý nghĩa là: cửu quy (cách tính bàn tính bằng phương pháp cửu quy). Ví dụ : - 。 suy cho cùng, anh ấy nói đúng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 九归 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 九归 khi là Danh từ

cửu quy (cách tính bàn tính bằng phương pháp cửu quy)

珠算中用一到九的九个'个位数'为除数的除法,如'逢六进一',就是六除六商一'六三添作五',就是六除三十商五

Ví dụ:
  • - 九九归一 jiǔjiǔguīyī 还是 háishì 的话 dehuà duì

    - suy cho cùng, anh ấy nói đúng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九归

  • - 株连九族 zhūliánjiǔzú

    - liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc

  • - 相率 xiāngshuài 归附 guīfù

    - lần lượt quy phục.

  • - 百姓 bǎixìng 归附 guīfù

    - Bách tính quy phục.

  • - 叶落归根 yèluòguīgēn

    - lá rụng về cội

  • - 海归 hǎiguī shì zhǐ cóng 海外 hǎiwài 留学 liúxué 归来 guīlái de 人才 réncái

    - "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.

  • - 咱们 zánmen 一码 yīmǎ guī 一码 yīmǎ 不要 búyào luàn 牵连 qiānlián

    - Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn

  • - 缉拿归案 jīnáguīàn

    - truy bắt về quy án.

  • - 捉拿归案 zhuōnáguīàn

    - bắt về quy án

  • - 归依 guīyī 佛门 fómén

    - Quy y cửa phật.

  • - 告老 gàolǎo 归田 guītián

    - cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).

  • - 荣归故里 róngguīgùlǐ

    - vinh quy bái tổ

  • - 光荣 guāngróng 归于 guīyú 祖国 zǔguó

    - vinh quang thuộc về tổ quốc.

  • - 光荣 guāngróng 归于 guīyú 祖国 zǔguó

    - vinh dự thuộc về tổ quốc.

  • - 九折 jiǔzhé

    - Giảm 10%.

  • - 事实 shìshí 总归 zǒngguī shì 事实 shìshí

    - sự thật dù sao vẫn là sự thật.

  • - 临危授命 línwēishòumìng 视死如归 shìsǐrúguī

    - đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.

  • - 九成 jiǔchéng de 女性 nǚxìng 荷尔蒙 héěrméng 散发 sànfà 头部 tóubù

    - 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.

  • - 九归 jiǔguī

    - cửu quy.

  • - 九九归一 jiǔjiǔguīyī 还是 háishì 的话 dehuà duì

    - suy cho cùng, anh ấy nói đúng.

  • - yǒu 一份 yīfèn 朝九晚五 cháojiǔwǎnwǔ de 工作 gōngzuò

    - Cô ấy có một công việc hành chính.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 九归

Hình ảnh minh họa cho từ 九归

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 九归 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:ất 乙 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cưu , Cửu
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KN (大弓)
    • Bảng mã:U+4E5D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+2 nét)
    • Pinyin: Guī , Kuì
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLSM (中中尸一)
    • Bảng mã:U+5F52
    • Tần suất sử dụng:Rất cao