九九歌 jiǔjiǔ gē

Từ hán việt: 【cửu cửu ca】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "九九歌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cửu cửu ca). Ý nghĩa là: cửu chương; bảng cửu chương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 九九歌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 九九歌 khi là Danh từ

cửu chương; bảng cửu chương

乘法口诀,如一一得一,一二得二,二五是一十等见〖小九九〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九九歌

  • - 株连九族 zhūliánjiǔzú

    - liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc

  • - jiǔ de 平方根 píngfānggēn shì sān

    - Căn bậc hai của chín là ba.

  • - 九折 jiǔzhé

    - Giảm 10%.

  • - 九成 jiǔchéng de 女性 nǚxìng 荷尔蒙 héěrméng 散发 sànfà 头部 tóubù

    - 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.

  • - 九岁 jiǔsuì 开始 kāishǐ 学习 xuéxí 钢琴 gāngqín

    - Cô ấy bắt đầu học piano khi 9 tuổi.

  • - 九龙江 jiǔlóngjiāng 三角洲 sānjiǎozhōu

    - vùng châu thổ sông Cửu Long.

  • - 个人 gèrén de 安危 ānwēi 抛到 pāodào le 九霄云外 jiǔxiāoyúnwài

    - anh ấy quên đi sự an nguy của bản thân.

  • - 商场 shāngchǎng 九点 jiǔdiǎn 营业 yíngyè

    - Trung tâm mua sắm mở cửa lúc chín giờ.

  • - 冬练三九 dōngliànsānjiǔ 夏练三伏 xiàliànsānfú

    - đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.

  • - 含笑 hánxiào 九泉 jiǔquán

    - ngậm cười nơi chín suối.

  • - 含笑 hánxiào 九泉 jiǔquán

    - ngậm cười nơi chín suối

  • - 九霄 jiǔxiāo 云外 yúnwài

    - ngoài chín tầng mây.

  • - 回肠九转 huíchángjiǔzhuàn

    - bụng dạ rối bời

  • - 三跪九叩 sānguìjiǔkòu shǒu

    - ba lần quỳ chín lần dập đầu.

  • - 十九世纪 shíjiǔshìjì 晚期 wǎnqī

    - cuối thế kỷ 19.

  • - 十九世纪 shíjiǔshìjì 后期 hòuqī

    - cuối thế kỷ 19

  • - 八九 bājiǔ 不离儿 bùlíer shí

    - gần như; hầu như

  • - sān de 三倍 sānbèi shì jiǔ

    - 3 lần của 3 là 9.

  • - 九一八事变 jiǔyībāshìbiàn hòu 许多 xǔduō 青年 qīngnián dōu 参加 cānjiā le 抗日救国 kàngrìjiùguó 运动 yùndòng

    - sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.

  • - 八岁 bāsuì 开笔 kāibǐ 九岁 jiǔsuì jiù chéng le piān

    - cô ta tám tuổi thì tập làm thơ, chín tuổi thì đã có thơ xuất bản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 九九歌

Hình ảnh minh họa cho từ 九九歌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 九九歌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:ất 乙 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cưu , Cửu
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KN (大弓)
    • Bảng mã:U+4E5D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ca
    • Nét bút:一丨フ一丨一丨フ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
    • Bảng mã:U+6B4C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao