Đọc nhanh: 乜斜 (mị tà). Ý nghĩa là: nheo mắt (tỏ ý coi khinh hoặc bất mãn), lim dim. Ví dụ : - 他乜斜着眼睛,眼角挂着讥诮的笑意。 anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.. - 乜斜的睡眼。 mắt lim dim ngủ.
Ý nghĩa của 乜斜 khi là Động từ
✪ nheo mắt (tỏ ý coi khinh hoặc bất mãn)
眼睛略眯而斜着看 (多表示瞧不起或不满意)
- 他 乜斜 着 眼睛 , 眼角 挂 着 讥诮 的 笑意
- anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
✪ lim dim
眼睛因困倦眯成一条缝
- 乜斜 的 睡眼
- mắt lim dim ngủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乜斜
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 他 乜 着 眼看 我 一眼
- Anh ấy liếc mắt nhìn tôi một cái.
- 斜楞 眼
- mắt hiếng; lé kim (mắt lé kim)
- 那座 塔 有点 斜 了
- Tòa tháp đó hơi nghiêng rồi.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 目不斜视
- mắt không hề nhìn đi chỗ khác; nhìn thẳng.
- 地球 的 两极 地方 只能 受到 斜射 的 日光
- hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.
- 这座 塔楼 倾斜 了
- Tòa tháp này đã bị nghiêng.
- 桌子 倚 斜 了
- Cái bàn bị nghiêng.
- 那 面墙 微微 倾斜
- Bức tường đó hơi nghiêng.
- 眉毛 画斜 了 不 协调
- Lông mày vẽ lệch không hài hòa.
- 她 乜 着 嘴 笑
- Cô ấy mím môi cười.
- 从 斜井 下去 一百米 , 就 到 工作面
- từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 斜纹 组织
- Kiểu sợi chéo
- 颜色 深 又 丰富 的 斜纹 帆布
- Vải canvas có màu sắc đậm và phong phú.
- 打斜 坐在 一边 儿
- ngồi lệch một bên.
- 乜斜 的 睡眼
- mắt lim dim ngủ.
- 他 乜斜 着 眼睛 , 眼角 挂 着 讥诮 的 笑意
- anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
- 她 乜 了 我 一眼
- Cô ấy liếc mắt nhìn tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乜斜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乜斜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乜›
斜›