乔迁之喜 qiáoqiānzhīxǐ

Từ hán việt: 【kiều thiên chi hỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乔迁之喜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiều thiên chi hỉ). Ý nghĩa là: nhập trạch. Ví dụ : - 。 Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乔迁之喜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 乔迁之喜 khi là Thành ngữ

nhập trạch

原意是“鸟儿飞离深谷,迁到高大的树木上去。”后来古人用来做祝贺用语,贺人迁居或贺人官职升迁之辞。乔迁之喜,现在也经常用在商业的搬迁时使用,尤其是办公室搬家等。

Ví dụ:
  • - wèi xīn 邻居 línjū 乔迁之喜 qiáoqiānzhīxǐ mǎi 礼物 lǐwù

    - Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乔迁之喜

  • - 只是 zhǐshì 喜欢 xǐhuan ěr

    - Chỉ là em không thích anh, thế thôi!

  • - 这个 zhègè rén 性格外向 xìnggéwàixiàng 喜怒哀乐 xǐnùāiyuè 形之于 xíngzhīyú

    - Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.

  • - 欣喜 xīnxǐ 之情 zhīqíng 形于辞色 xíngyúcísè

    - niềm vui biểu lộ trong lời nói.

  • - 喜欢 xǐhuan 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo 之类 zhīlèi de 水果 shuǐguǒ

    - Tôi thích trái cây như táo, chuối, v.v.

  • - 昨天 zuótiān 可能 kěnéng 不来 bùlái le 明天 míngtiān yào 参加 cānjiā 迁乔宴 qiānqiáoyàn

    - Ngày mai anh ấy có lẽ không đến đâu, anh ấy phải đi tham gia tiệc tân gia rồi

  • - 啥时候 sháshíhou 搬进 bānjìn 新居 xīnjū 我们 wǒmen lái 祝贺 zhùhè 乔迁之喜 qiáoqiānzhīxǐ

    - Khi nào dọn vào nhà mới, chúng ta đến chúc mừng tân gia.

  • - 乔迁之喜 qiáoqiānzhīxǐ

    - niềm vui thăng quan; chúc mừng dọn đến nhà mới.

  • - 不能 bùnéng 沾沾自喜 zhānzhānzìxǐ 一得之功 yīdezhīgōng 一孔之见 yīkǒngzhījiàn

    - chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.

  • - 今日 jīnrì 有件 yǒujiàn 喜庆 xǐqìng zhī shì

    - Hôm nay có một chuyện vui.

  • - 父母 fùmǔ zhī nián 不可 bùkě 不知 bùzhī 一则以喜 yīzéyǐxǐ 一则 yīzé 以优 yǐyōu

    - Tuổi của cha mẹ già không thể không biết, một là thêm mừng, một là thêm lo.

  • - wèi xīn 邻居 línjū 乔迁之喜 qiáoqiānzhīxǐ mǎi 礼物 lǐwù

    - Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.

  • - 城隍庙 chénghuángmiào 景物 jǐngwù 优雅 yōuyǎ 市场 shìchǎng 繁华 fánhuá shì 上海 shànghǎi 人民 rénmín zuì 喜爱 xǐài de 游览胜地 yóulǎnshèngdì 之一 zhīyī

    - Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải

  • - 喜欢 xǐhuan 言之有理 yánzhīyǒulǐ

    - Anh ấy thích nói chuyện có lý.

  • - 芒果 mángguǒ shì zuì 喜欢 xǐhuan de 水果 shuǐguǒ 之一 zhīyī

    - Xoài là một trong những loại trái cây tôi thích nhất.

  • - 公司 gōngsī 发生 fāshēng 喜庆 xǐqìng zhī shì

    - Công ty có chuyện mừng.

  • - 只是 zhǐshì 喜欢 xǐhuan 别人 biérén 自己 zìjǐ néng 完成 wánchéng de 举手之劳 jǔshǒuzhīláo què jiào lái 代劳 dàiláo

    - Tôi chỉ không thích nhưng việc nhỏ mà họ có thể làm nhưng lại kêu tôi làm thay thôi.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 9 diǎn 之前 zhīqián 开始 kāishǐ 工作 gōngzuò

    - Tôi thích bắt đầu làm việc trước 9 giờ.

  • - 工作 gōngzuò zhī 喜欢 xǐhuan 读书 dúshū

    - Ngoài giờ làm việc thích đọc sách.

  • - 喜欢 xǐhuan 很多 hěnduō rén shì 其中 qízhōng 之一 zhīyī

    - Anh ta thích nhiều người, tôi là một trong số đó.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 捣乱 dǎoluàn

    - Anh ấy luôn thích gây rối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乔迁之喜

Hình ảnh minh họa cho từ 乔迁之喜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乔迁之喜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiáo
    • Âm hán việt: Kiều
    • Nét bút:ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HKLL (竹大中中)
    • Bảng mã:U+4E54
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān , Qiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHJ (卜竹十)
    • Bảng mã:U+8FC1
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa