Đọc nhanh: 主名 (chủ danh). Ý nghĩa là: Mệnh danh; đặt tên. ◇Thư Kinh 書經: Chủ danh san xuyên 主名山川 (Lữ hình 呂刑) Đặt tên cho núi sông. Tên họ của chủ phạm. Danh xưng; danh nghĩa thích đáng..
Ý nghĩa của 主名 khi là Danh từ
✪ Mệnh danh; đặt tên. ◇Thư Kinh 書經: Chủ danh san xuyên 主名山川 (Lữ hình 呂刑) Đặt tên cho núi sông. Tên họ của chủ phạm. Danh xưng; danh nghĩa thích đáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主名
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 她 哥哥 是 一名 主持人
- Anh trai cô là một người dẫn chương trình.
- 我 是 一名 享乐主义 者
- Tôi thích chủ nghĩa khoái lạc.
- 名誉主席
- chủ tịch danh dự.
- 他 成为 了 知名 主播
- Anh ấy đã trở thành một người dẫn chương trình nổi tiếng.
- 他 被 提名 为 下届 工会主席
- anh ấy được đề cử làm chủ tịch công đoàn kỳ sau.
- 她 是 一名 优秀 的 主播
- Cô ấy là một người dẫn chương trình xuất sắc.
- 这位 新 的 临时 代理 总裁 有 极 有 主见 的 名声
- Tổng thống lâm thời mới nổi tiếng là người rất cố chấp.
- 我 的 妈妈 是 一名 家庭主妇
- Mẹ tôi là nội trợ.
- 孙悟空 是 中国 传统 名著 《 西游记 》 中 的 主角
- Tôn Ngộ Không là nhân vật chính trong kiệt tác văn học Trung Quốc "Tây Du Ký".
- 硬体 主管 请 软体 主管 帮 他 代名 一个 申购 单
- Chủ quản phần cứng nhờ chủ quản phần mềm ký thay một phiếu mua
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 主名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
名›