主机名 zhǔjī míng

Từ hán việt: 【chủ cơ danh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "主机名" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chủ cơ danh). Ý nghĩa là: tên máy chủ (của một máy tính nối mạng).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 主机名 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 主机名 khi là Danh từ

tên máy chủ (của một máy tính nối mạng)

hostname (of a networked computer)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主机名

  • - 哥哥 gēge shì 一名 yīmíng 主持人 zhǔchírén

    - Anh trai cô là một người dẫn chương trình.

  • - shì 一名 yīmíng 享乐主义 xiǎnglèzhǔyì zhě

    - Tôi thích chủ nghĩa khoái lạc.

  • - dāng le 一名 yīmíng 公交车 gōngjiāochē 司机 sījī

    - Anh ấy làm tài xế xe buýt.

  • - yōng le 一名 yīmíng 司机 sījī

    - Anh ấy thuê một tài xế.

  • - yóu 将军 jiāngjūn 未能 wèinéng 当机立断 dàngjīlìduàn 我军 wǒjūn 丧失 sàngshī 对敌 duìdí 采取行动 cǎiqǔxíngdòng de 主动权 zhǔdòngquán

    - Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.

  • - 名誉主席 míngyùzhǔxí

    - chủ tịch danh dự.

  • - 成为 chéngwéi le 知名 zhīmíng 主播 zhǔbō

    - Anh ấy đã trở thành một người dẫn chương trình nổi tiếng.

  • - 灵机一动 língjīyīdòng xiǎng 出个 chūgè 主意 zhǔyi lái

    - rất nhạy bén nghĩ ra một biện pháp.

  • - 经济危机 jīngjìwēijī 根源 gēnyuán 资本主义 zīběnzhǔyì 制度 zhìdù

    - khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.

  • - 资本主义 zīběnzhǔyì 制度 zhìdù 本身 běnshēn 带来 dàilái de 经济危机 jīngjìwēijī shì 无法 wúfǎ 解脱 jiětuō de

    - bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.

  • - bèi 提名 tímíng wèi 下届 xiàjiè 工会主席 gōnghuìzhǔxí

    - anh ấy được đề cử làm chủ tịch công đoàn kỳ sau.

  • - 这台 zhètái 机器 jīqì 已经 yǐjīng ràng 民主 mínzhǔ zài 全世界 quánshìjiè 变得 biànde 可能 kěnéng

    - Cỗ máy này đã làm cho nền dân chủ trở nên khả thi trên toàn thế giới.

  • - 叔叔 shūshu shì 一名 yīmíng 司机 sījī

    - Chú tôi là một tài xế.

  • - 高中毕业 gāozhōngbìyè de 高斌 gāobīn ( 化名 huàmíng ) 看中 kànzhòng le 其中 qízhōng de 商机 shāngjī 然而 ránér què zǒu le 歪路 wāilù

    - Gao Bin, tốt nghiệp trung học, đã thích thú với các cơ hội kinh doanh, nhưng lại đi theo con đường quanh co.

  • - 计算机病毒 jìsuànjībìngdú de 一种 yīzhǒng 主要 zhǔyào 特性 tèxìng

    - Một đặc điểm chính của virus máy tính.

  • - shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 主播 zhǔbō

    - Cô ấy là một người dẫn chương trình xuất sắc.

  • - le 一名 yīmíng 司机 sījī

    - Anh ấy thuê một tài xế.

  • - 这位 zhèwèi xīn de 临时 línshí 代理 dàilǐ 总裁 zǒngcái yǒu yǒu 主见 zhǔjiàn de 名声 míngshēng

    - Tổng thống lâm thời mới nổi tiếng là người rất cố chấp.

  • - I xíng 车底 chēdǐ 主要 zhǔyào 技术参数 jìshùcānshù

    - Các thông số kỹ thuật chính của máy đáy ô tô loại I

  • - de 妈妈 māma shì 一名 yīmíng 家庭主妇 jiātíngzhǔfù

    - Mẹ tôi là nội trợ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 主机名

Hình ảnh minh họa cho từ 主机名

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主机名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao