Đọc nhanh: 主机名 (chủ cơ danh). Ý nghĩa là: tên máy chủ (của một máy tính nối mạng).
Ý nghĩa của 主机名 khi là Danh từ
✪ tên máy chủ (của một máy tính nối mạng)
hostname (of a networked computer)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主机名
- 她 哥哥 是 一名 主持人
- Anh trai cô là một người dẫn chương trình.
- 我 是 一名 享乐主义 者
- Tôi thích chủ nghĩa khoái lạc.
- 他 当 了 一名 公交车 司机
- Anh ấy làm tài xế xe buýt.
- 他 佣 了 一名 司机
- Anh ấy thuê một tài xế.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 名誉主席
- chủ tịch danh dự.
- 他 成为 了 知名 主播
- Anh ấy đã trở thành một người dẫn chương trình nổi tiếng.
- 灵机一动 , 想 出个 主意 来
- rất nhạy bén nghĩ ra một biện pháp.
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 他 被 提名 为 下届 工会主席
- anh ấy được đề cử làm chủ tịch công đoàn kỳ sau.
- 这台 机器 已经 让 民主 在 全世界 变得 可能
- Cỗ máy này đã làm cho nền dân chủ trở nên khả thi trên toàn thế giới.
- 我 叔叔 是 一名 司机
- Chú tôi là một tài xế.
- 高中毕业 的 高斌 ( 化名 ) 看中 了 其中 的 商机 然而 却 走 了 歪路
- Gao Bin, tốt nghiệp trung học, đã thích thú với các cơ hội kinh doanh, nhưng lại đi theo con đường quanh co.
- 计算机病毒 的 一种 主要 特性
- Một đặc điểm chính của virus máy tính.
- 她 是 一名 优秀 的 主播
- Cô ấy là một người dẫn chương trình xuất sắc.
- 他 雇 了 一名 司机
- Anh ấy thuê một tài xế.
- 这位 新 的 临时 代理 总裁 有 极 有 主见 的 名声
- Tổng thống lâm thời mới nổi tiếng là người rất cố chấp.
- I 型 车底 机 主要 技术参数
- Các thông số kỹ thuật chính của máy đáy ô tô loại I
- 我 的 妈妈 是 一名 家庭主妇
- Mẹ tôi là nội trợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 主机名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主机名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
名›
机›