临床检验诊断学 línchuáng jiǎnyàn zhěnduàn xué

Từ hán việt: 【lâm sàng kiểm nghiệm chẩn đoạn học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "临床检验诊断学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lâm sàng kiểm nghiệm chẩn đoạn học). Ý nghĩa là: Chẩn đoán lâm sàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 临床检验诊断学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 临床检验诊断学 khi là Danh từ

Chẩn đoán lâm sàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临床检验诊断学

  • - 临床经验 línchuángjīngyàn

    - kinh nghiệm lâm sàng.

  • - 化学 huàxué 实验 shíyàn hěn 有趣 yǒuqù

    - Thí nghiệm hóa học rất thú vị.

  • - bèi 诊断 zhěnduàn wèi 心脏病 xīnzāngbìng

    - Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh tim.

  • - 我们 wǒmen yào 学会 xuéhuì 运用 yùnyòng 所学 suǒxué de 经验 jīngyàn

    - Chúng ta phải học cách vận dụng những kinh nghiệm đã học được.

  • - 学诗断 xuéshīduàn xiǎng

    - một đoạn cảm nghĩ về học thơ.

  • - 临床教学 línchuángjiāoxué

    - dạy lâm sàng.

  • - bèi 诊断 zhěnduàn wèi 痴呆症 chīdāizhèng

    - Anh ta được chẩn đoán mắc bệnh Alzheimer.

  • - 学生 xuésheng men 面临 miànlín 学业 xuéyè 压力 yālì

    - Học sinh phải đối mặt với áp lực học tập.

  • - 只有 zhǐyǒu 千百万 qiānbǎiwàn 人民 rénmín de 革命实践 gémìngshíjiàn cái shì 检验 jiǎnyàn 真理 zhēnlǐ de 尺度 chǐdù

    - chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.

  • - 痔疮 zhìchuāng shì 临床 línchuáng shàng zuì 常见 chángjiàn de 疾病 jíbìng 之一 zhīyī

    - Bệnh trĩ là một trong những bệnh lâm sàng phổ biến nhất.

  • - zhè 附近 fùjìn 一栋 yīdòng 办公楼 bàngōnglóu yǒu 医学 yīxué 实验室 shíyànshì

    - Có một phòng thí nghiệm y tế trong một tòa nhà văn phòng gần đó.

  • - 医生 yīshēng 诊断 zhěnduàn wèi 肠炎 chángyán

    - Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị viêm ruột.

  • - 老师 lǎoshī 宝贵 bǎoguì de 经验 jīngyàn 知识 zhīshí 毫无保留 háowúbǎoliú 教给 jiāogěi 学生 xuésheng

    - Thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì.

  • - bèi 诊断 zhěnduàn wèi huàn 临床 línchuáng 抑郁症 yìyùzhèng

    - Cô ấy đã được chẩn đoán mắc bệnh trầm cảm lâm sàng.

  • - shì 一种 yīzhǒng 临床试验 línchuángshìyàn 阶段 jiēduàn de 抗抑郁 kàngyìyù yào

    - Đó là một loại thuốc chống trầm cảm thử nghiệm

  • - shì 一名 yīmíng 临床 línchuáng 心理学家 xīnlǐxuéjiā

    - Cô ấy là một nhà tâm lý học lâm sàng.

  • - 临床 línchuáng 生物医学 shēngwùyīxué 应用 yìngyòng 临床医学 línchuángyīxué de 自然科学 zìránkēxué 原理 yuánlǐ 尤指 yóuzhǐ 生物学 shēngwùxué 生理学 shēnglǐxué

    - Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.

  • - 学会 xuéhuì 检讨 jiǎntǎo 才能 cáinéng 不断进步 bùduànjìnbù

    - Biết kiểm điểm mới có thể tiến bộ không ngừng.

  • - 临床 línchuáng 指导 zhǐdǎo zài 诊所 zhěnsuǒ 讲授 jiǎngshòu huò 指导 zhǐdǎo 研讨 yántǎo de rén

    - Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.

  • - 这种 zhèzhǒng 新药 xīnyào 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 临床试验 línchuángshìyàn

    - Loại thuốc mới đang được thử nghiệm lâm sàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 临床检验诊断学

Hình ảnh minh họa cho từ 临床检验诊断学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 临床检验诊断学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm , Lấm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLOA (中中人日)
    • Bảng mã:U+4E34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuáng
    • Âm hán việt: Sàng
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+5E8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Kiểm
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOMM (木人一一)
    • Bảng mã:U+68C0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhěn
    • Âm hán việt: Chẩn
    • Nét bút:丶フノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOHH (戈女人竹竹)
    • Bảng mã:U+8BCA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+7 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nghiệm
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMOMM (弓一人一一)
    • Bảng mã:U+9A8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao