Đọc nhanh: 中文标准交换码 (trung văn tiêu chuẩn giao hoán mã). Ý nghĩa là: CSIC, mã trao đổi tiêu chuẩn của Trung Quốc được sử dụng từ năm 1992.
Ý nghĩa của 中文标准交换码 khi là Danh từ
✪ CSIC, mã trao đổi tiêu chuẩn của Trung Quốc được sử dụng từ năm 1992
CSIC, Chinese standard interchange code used from 1992
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中文标准交换码
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 哟 , 你 的 中文 好棒 !
- Yooo, tiếng Trung của bạn giỏi quá.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 埃文 在 和 我们 说 第二部 中
- Evan vừa nói với chúng tôi điều gì đó thú vị
- 我 爱 中华文化
- Tôi yêu văn hóa Trung Hoa.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 我 在 文章 中 插入 了 图表
- Tôi đã chèn sơ đồ vào bài viết.
- 很多 文化遗产 在 历史 中 逸散
- Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.
- 现行标准
- tiêu chuẩn hiện hành
- 打中 目标
- bắn trúng mục tiêu
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 标准 字形
- kiểu chữ tiêu chuẩn
- 她 准备 去 学习 中文
- Cô ấy dự định đi học tiếng Trung.
- 他 正在 准备 投标 文件
- Anh ấy đang chuẩn bị hồ sơ đấu thầu.
- 票据交换 结算 总额 票据交换 所中 每天 进行 的 交易 总额
- Tổng giá trị thanh toán trao đổi hóa đơn hàng ngày trong sàn trao đổi hóa đơn.
- 准确 地 击中目标
- bắn trúng mục tiêu.
- 公司 准备 提交 新 的 标
- Công ty chuẩn bị nộp hồ sơ đấu thầu mới.
- 弹头 准确 地 命中 目标
- Đầu đạn bắn trúng mục tiêu.
- 我们 交换 了 电话号码
- Chúng tôi đã trao đổi số điện thoại.
- 用 解码器 交换 罪证 录像
- Tận dụng bộ giải mã cho băng bằng chứng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中文标准交换码
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中文标准交换码 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
交›
准›
换›
文›
标›
码›