个人用除臭装置 gèrén yòng chú chòu zhuāngzhì

Từ hán việt: 【cá nhân dụng trừ xú trang trí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "个人用除臭装置" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cá nhân dụng trừ xú trang trí). Ý nghĩa là: Thiết bị để khử mùi dùng cho cá nhân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 个人用除臭装置 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 个人用除臭装置 khi là Danh từ

Thiết bị để khử mùi dùng cho cá nhân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 个人用除臭装置

  • - yǒu 一个 yígè hái 除臭剂 chúchòujì

    - Một trong số họ mặc chất khử mùi.

  • - 旋标 xuánbiāo 装置 zhuāngzhì 飞机 fēijī 控制板 kòngzhìbǎn shàng de 指示器 zhǐshìqì huò 观测仪 guāncèyí 用来 yònglái 测量 cèliáng 角度 jiǎodù

    - 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.

  • - 这个 zhègè 装置 zhuāngzhì hěn 先进 xiānjìn

    - Thiết bị này rất tiên tiến.

  • - 束帆索 shùfānsuǒ 一种 yīzhǒng 绳子 shéngzi huò 帆布 fānbù dài 用来 yònglái 一个 yígè 卷叠 juǎndié de fān 置于 zhìyú 横木 héngmù huò xié 桁上 héngshàng

    - 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.

  • - 日记簿 rìjìbù 用来 yònglái 保存 bǎocún 个人经历 gèrénjīnglì 记载 jìzǎi de 本子 běnzi

    - Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.

  • - 清除 qīngchú 资产阶级 zīchǎnjiējí 个人主义 gèrénzhǔyì de 肮脏 āngzāng 思想 sīxiǎng

    - loại bỏ tư tưởng thối nát chủ nghĩa cá nhân của giai cấp tư sản

  • - 还是 háishì 那个 nàgè 装作 zhuāngzuò 王子 wángzǐ de 牧羊人 mùyángrén

    - Bạn vẫn chỉ là một người chăn cừu giả vờ là một hoàng tử.

  • - 螺纹 luówén 接口 jiēkǒu 用于 yòngyú 接合 jiēhé 电气 diànqì 装置 zhuāngzhì 引出 yǐnchū de 螺纹 luówén 接口 jiēkǒu

    - Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.

  • - 搬运 bānyùn 一种 yīzhǒng 用以 yòngyǐ 传送 chuánsòng huò 传导 chuándǎo 物品 wùpǐn de 机械 jīxiè huò 装置 zhuāngzhì

    - Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.

  • - 这台 zhètái 装置 zhuāngzhì 非常 fēicháng 实用 shíyòng

    - Thiết bị này rất hữu dụng.

  • - 我们 wǒmen mǎi le 一个 yígè xīn 装置 zhuāngzhì

    - Chúng tôi đã mua một thiết bị mới.

  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān shì yòng 红色 hóngsè 棕色 zōngsè 装饰 zhuāngshì de 暖色调 nuǎnsèdiào

    - Căn phòng này được trang trí với màu sắc ấm áp là màu đỏ và nâu.

  • - 年轻人 niánqīngrén 我们 wǒmen gèng 常用 chángyòng 那个 nàgè

    - Bạn nghĩ rằng những người trẻ tuổi sử dụng từ đó nhiều hơn chúng ta thực tế.

  • - 军用 jūnyòng 两个 liǎnggè tuán de 兵力 bīnglì 牵制 qiānzhì le 敌人 dírén de 右翼 yòuyì

    - quân ta sử dụng hai trung đoàn kềm chế cánh phải của địch.

  • - shì 负责人 fùzérén 怎么 zěnme néng duì 这个 zhègè 问题 wèntí 不置可否 bùzhìkěfǒu

    - anh là người phụ trách mà sao chuyện này anh chẳng có ý kiến gì cả vậy

  • - 一个 yígè 公司 gōngsī yào 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù 得力于 délìyú 聘用 pìnyòng hǎo de 人才 réncái 尤其 yóuqí shì 需要 xūyào 聪明 cōngming de 人才 réncái

    - Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.

  • - 小说 xiǎoshuō 戏剧 xìjù 常常 chángcháng yòng 对话 duìhuà 描摹 miáomó 一个 yígè rén de 性格 xìnggé

    - tiểu thuyết và kịch thường dùng lối đối thoại để thể hiện tính cách của nhân vật.

  • - 臭骂 chòumà le 那个 nàgè rén 一顿 yīdùn

    - Anh ấy chửi người đó một cách thậm tệ.

  • - zhè 两个 liǎnggè rén 臭味相投 xiùwèixiāngtóu dōu 喜欢 xǐhuan 抽烟 chōuyān

    - Mùi thối hợp nhau, hai ông này đều thích hút thuốc.

  • - 这个 zhègè rén de 年貌 niánmào 服装 fúzhuāng 记得 jìde hěn 清楚 qīngchu

    - tuổi tác, diện mạo và trang phục của người này tôi còn nhớ rất rõ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 个人用除臭装置

Hình ảnh minh họa cho từ 个人用除臭装置

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 个人用除臭装置 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:丨フ丨丨一一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLJBM (田中十月一)
    • Bảng mã:U+7F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tự 自 (+4 nét)
    • Pinyin: Chòu , Xiù
    • Âm hán việt: Khứu ,
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUIK (竹山戈大)
    • Bảng mã:U+81ED
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao