Đọc nhanh: 披坚执锐 (phi kiên chấp nhuệ). Ý nghĩa là: mặc áo giáp, cầm binh khí; làm người lính chiến.
Ý nghĩa của 披坚执锐 khi là Từ điển
✪ mặc áo giáp, cầm binh khí; làm người lính chiến
穿上坚固的铠甲,拿起锋利的武器指上战场打仗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 披坚执锐
- 披 着 斗篷
- khoác áo tơi.
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 执意 不肯
- khăng khăng không chịu
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 就是 美利坚合众国
- Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
- 那士 坚守 边疆
- Người lính đó canh giữ biên cương.
- 士兵 们 执 了 几名 逃兵
- Những người lính đã bắt giữ vài kẻ đào ngũ.
- 擐甲执兵
- mặc áo giáp cầm vũ khí
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 湿 披肩
- Cái khăng choàng ẩm.
- 我围 一个 大 披肩
- Tôi quàng một chiếc khăn choàng lớn.
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 学校 坚持 执行 新 政策
- Trường học kiên trì thực hiện chính sách mới.
- 披坚执锐
- mặc áo giáp, cầm binh khí; làm người lính chiến
- 螃蟹 身披 坚硬 的 甲胄 , 钳子 一张 一合 , 活像 一位 勇猛 的 武士
- Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 披坚执锐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 披坚执锐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坚›
执›
披›
锐›