Đọc nhanh: 抵押背书 (để áp bội thư). Ý nghĩa là: Ký tên; đóng dấu mặt sau chứng từ thế chấp.
Ý nghĩa của 抵押背书 khi là Danh từ
✪ Ký tên; đóng dấu mặt sau chứng từ thế chấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵押背书
- 书 的 后背 很脏
- Mặt sau của sách rất bẩn.
- 书 的 背页 有点 脏
- Trang sau của cuốn sách hơi bẩn.
- 背书 是 银行 的 要求
- Bối thự là yêu cầu của ngân hàng.
- 学生 们 在 背书
- Học sinh đang học thuộc lòng.
- 想 办法 赎回 抵押物
- Tìm cách chuộc lại vật thế chấp.
- 很 可能 要 办理 二次 抵押
- Có thể vay thế chấp thứ hai.
- 她 的 背包 里 装满 了 书
- Balo của cô ấy đựng đầy sách.
- 他们 都 背着 书包
- Mọi người đều đeo cặp sách.
- 我 背书 背得 很快
- Tôi học thuộc rất nhanh.
- 抵押品
- vật thế chấp
- 背书 使 交易 合法
- Bối thự làm cho giao dịch hợp pháp.
- 我 最 讨厌 背书 了
- Tôi ghét học thuộc lòng lắm.
- 背书 需要 两个 签字
- Bối thự cần hai chữ ký.
- 木棍 抵在 大门 背后
- Cây gậy gỗ chống sau cánh cửa lớn.
- 有 一座 被 抵押 了 的 微处理器 工厂
- Có một nhà máy vi xử lý bị tịch thu.
- 用 房产 做 抵押
- dùng căn nhà làm vật thế chấp
- 我 还 了 抵押借款 如释重负
- Tôi đã trả lại khoản vay thế chấp, cảm thấy nhẹ nhõm!
- 银行 对 这样 的 大笔 贷款 一定 要 有 抵押物
- Ngân hàng nhất định phải có tài sản thế chấp cho khoản vay lớn như vậy.
- 抵押 款 提高 了 , 其中 一部分 可 由 免税额 增加 而 抵消
- Số tiền thế chấp đã tăng lên, trong đó một phần có thể được bù đắp bằng việc tăng miễn thuế.
- 六个月 前 他们 申请 了 二次 抵押 贷款
- Họ đã thực hiện khoản thế chấp thứ hai cách đây sáu tháng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抵押背书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抵押背书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
抵›
押›
背›