东胜 dōng shèng

Từ hán việt: 【đông thắng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "东胜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đông thắng). Ý nghĩa là: Quận Dongshend của thành phố Ordos | , Nội Mông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 东胜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Quận Dongshend của thành phố Ordos 鄂爾多斯市 | 鄂尔多斯市 , Nội Mông

Dongshend district of Ordos city 鄂爾多斯市|鄂尔多斯市 [E4 ěr duō sī shì], Inner Mongolia

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东胜

  • - 我住 wǒzhù 东阿 dōngē

    - Tôi sống ở Đông A.

  • - 支持 zhīchí 安东尼 āndōngní

    - Tôi bỏ phiếu cho Anthony.

  • - 胜利 shènglì 现在 xiànzài 对于 duìyú 来说 láishuō 遥不可及 yáobùkějí

    - Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.

  • - 印尼 yìnní shì 东南亚 dōngnányà de 一个 yígè 国家 guójiā

    - Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.

  • - 胜任 shèngrèn

    - không thể gánh vác nổi

  • - 莎拉 shālā de 头发 tóufà 留下 liúxià le 一点 yìdiǎn 类似 lèisì 凝胶 níngjiāo de 东西 dōngxī

    - Sarah có một số loại gel trên tóc.

  • - 东尼 dōngní shì 那个 nàgè 印地安 yìndìān 酋长 qiúzhǎng

    - Ton 'it the Indian Chief

  • - 数不胜数 shǔbùshèngshǔ 数不完 shùbùwán

    - đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy

  • - 直到 zhídào 宙斯 zhòusī 获胜 huòshèng 赫拉 hèlā zài 一起 yìqǐ

    - Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.

  • - 妈妈 māma 使 shǐ mǎi 东西 dōngxī

    - Mẹ sai tôi đi mua đồ.

  • - 托人 tuōrén mǎi 东西 dōngxī

    - Nhờ người mua đồ.

  • - 胜败 shèngbài bīng 家常事 jiāchángshì

    - thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh

  • - yàn 慢而稳 mànérwěn sài 必胜 bìshèng

    - 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 必胜客 bìshèngkè

    - Tôi thích ăn pizza hut.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 战胜 zhànshèng 敌人 dírén

    - Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.

  • - 这次 zhècì 比赛 bǐsài 他们 tāmen 必胜 bìshèng

    - Lần thi đấu này họ chắc chắn sẽ thắng.

  • - 这次 zhècì 比赛 bǐsài 我们 wǒmen 必胜 bìshèng

    - Chúng ta phải thắng cuộc thi này!

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 战胜 zhànshèng 对手 duìshǒu

    - Chúng ta phải chiến thắng đối thủ.

  • - 方胜 fāngshèng

    - Khăn vuông.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 东胜

Hình ảnh minh họa cho từ 东胜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 东胜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KD (大木)
    • Bảng mã:U+4E1C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēng , Shèng
    • Âm hán việt: Thăng , Thắng , Tinh
    • Nét bút:ノフ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHQM (月竹手一)
    • Bảng mã:U+80DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao