Đọc nhanh: 两宋 (lưỡng tống). Ý nghĩa là: đề cập đến phương Bắc (960-1127) và Nam Tống (1128-1279), triều đại nhà Tống (960-1279).
Ý nghĩa của 两宋 khi là Danh từ
✪ đề cập đến phương Bắc (960-1127) và Nam Tống (1128-1279)
refers to the Northern (960-1127) and Southern Song (1128-1279)
✪ triều đại nhà Tống (960-1279)
the Song dynasty (960-1279)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两宋
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 推 了 两斗 荞麦
- xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 两根 筷子
- Hai chiếc đũa
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 我 奶奶 有 两个 孩子
- Bà của tôi có hai người con.
- 两匹 骡子
- hai con lừa.
- 这 两匹 靳 很 健壮
- Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.
- 这 两个 本子 都 是 宋本
- Hai bản này đều là bản thời Tống.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两宋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两宋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
宋›