Đọc nhanh: 后院起火 (hậu viện khởi hoả). Ý nghĩa là: nội bộ mâu thuẫn; nội bộ lủng củng.
Ý nghĩa của 后院起火 khi là Thành ngữ
✪ nội bộ mâu thuẫn; nội bộ lủng củng
比喻内部闹矛盾,发生纠纷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后院起火
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 打气 以后 , 气球 飘起来 了
- Sau khi bơm hơi, quả bóng đã bay lên rồi.
- 假定 她 明天 起程 , 后天 就 可以 到达 延安
- nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
- 这起 案件 将 由 高级法院 裁判
- Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.
- 他 在 院子 里 搂 柴火
- Anh ấy gom củi ở trong sân.
- 对不起 , 我 拖 大家 后腿 了
- Xin lỗi, tôi gây trở ngại cho mọi người rồi.
- 前庭 后院 都 很 整洁
- Sân trước và sân sau đều rất sạch sẽ.
- 院子 前后 有门 , 出入 很 便宜
- Sân có cửa ở phía trước và sau, ra vào rất thuận tiện.
- 火车 的 汽笛 尖锐 地 吼起来
- Tiếng còi tàu rít lên chói tai.
- 蝴蝶 的 一种 。 翅 宽大 , 有 鲜艳 的 斑纹 后 翅 有 尾状 突起
- Một loại bướm, sải cánh rộng có màu sắc vằn sặc sỡ. phần đuôi sau nhô lên cao vút
- 车后 卷起 一片 灰土
- sau xe bụi đất mịt mù.
- 星期天 你家 起火 不 起火
- ngày chủ nhật nhà bạn có nấu cơm không?
- 之后 , 大家 一起 去 吃饭
- Sau đó, mọi người cùng đi ăn cơm.
- 大火 煮开 后 , 小火 慢煮 10 分钟 关火
- Sau khi lửa lớn đun sôi liu riu khoảng 10 phút rồi tắt bếp.
- 后起之秀
- nhân tài mới xuất hiện.
- 起火 原因 是 电线走火
- hoả hoạn nguyên nhân thường là cháy dây điện.
- 她 燃起 火
- Cô ấy nhóm lửa lên.
- 后院起火 ( 比喻 内部 闹矛盾 或 后方 出 了 麻烦事 )
- nội bộ lủng củng.
- 他 每天 起身 后 , 就 挑水 扫 院子
- anh ấy mỗi ngày sau khi ngủ dậy thì vẩy nước quét sân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后院起火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后院起火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
火›
起›
院›