东家长西家短 dōng jia zhǎng xī jiā duǎn

Từ hán việt: 【đông gia trưởng tây gia đoản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "东家长西家短" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 西

Đọc nhanh: 西 (đông gia trưởng tây gia đoản). Ý nghĩa là: nói chuyện phiếm (thành ngữ). Ví dụ : - 西! người này suốt ngày nói chuyện thiên hạ, thật chán ghét!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 东家长西家短 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 东家长西家短 khi là Thành ngữ

nói chuyện phiếm (thành ngữ)

to gossip (idiom)

Ví dụ:
  • - zhè rén 整天 zhěngtiān dōng 家长 jiāzhǎng 西家 xījiā duǎn de zhēn 讨嫌 tǎoxián

    - người này suốt ngày nói chuyện thiên hạ, thật chán ghét!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东家长西家短

  • - zhè 小家伙 xiǎojiāhuo 真是 zhēnshi 可爱 kěài de 东西 dōngxī

    - Nhóc này đúng là cái đồ đáng yêu!

  • - 临行 línxíng 慌促 huāngcù 东西 dōngxī wàng zài 家里 jiālǐ le

    - vội đi, để quên đồ ở nhà.

  • - 东西 dōngxī kuài gěi 人家 rénjiā sòng 回去 huíqu ba

    - Anh đem đồ đạc này mau đưa cho người ta mang về đi.

  • - 不能 bùnéng 公家 gōngjiā de 东西 dōngxī wèi 已有 yǐyǒu

    - không thể lấy đồ chung làm của riêng.

  • - 大家 dàjiā 东奔西窜 dōngbēnxīcuàn

    - Mọi người chạy tán loạn.

  • - 这里 zhèlǐ de 东西 dōngxī dōu 我们 wǒmen 国家 guójiā de jiàn

    - Mọi thứ ở đây đều rẻ hơn so với đất nước chúng tôi.

  • - 谈谈 tántán 家长里短 jiāchánglǐduǎn ér

    - nói chuyện nhà chuyện cửa.

  • - 这家 zhèjiā 商场 shāngchǎng de 东西 dōngxī hěn 便宜 piányí

    - Đồ của trung tâm thương mại này rất rẻ.

  • - 大家 dàjiā 各有 gèyǒu 长处 chángchù 各有 gèyǒu 短处 duǎnchù 应该 yīnggāi 取长补短 qǔchángbǔduǎn 互相学习 hùxiāngxuéxí

    - người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.

  • - 旧社会 jiùshèhuì 渔民 yúmín 出海捕鱼 chūhǎibǔyú 家里人 jiālǐrén 提心吊胆 tíxīndiàodǎn 唯恐 wéikǒng 有个 yǒugè 长短 chángduǎn

    - trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.

  • - jiàn le 人家 rénjiā chī 东西 dōngxī jiù 嘴馋 zuǐchán

    - Nhìn người ta ăn mà thèm

  • - 孩子 háizi yǒu le 错误 cuòwù zuò 家长 jiāzhǎng de 不应 bùyīng 护短 hùduǎn

    - con nít có làm sai, thì người lớn không nên bao che khuyết điểm

  • - zhè rén 整天 zhěngtiān dōng 家长 jiāzhǎng 西家 xījiā duǎn de zhēn 讨嫌 tǎoxián

    - người này suốt ngày nói chuyện thiên hạ, thật chán ghét!

  • - zài 学术讨论 xuéshùtǎolùn 会上 huìshàng 专家 zhuānjiā men 各抒己见 gèshūjǐjiàn 取长补短 qǔchángbǔduǎn

    - Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.

  • - 西洋 xīyáng 樱草 yīngcǎo 生长 shēngzhǎng 热带 rèdài 国家 guójiā ma

    - Cây hoa anh đào Tây phát triển ở các quốc gia nhiệt đới không?

  • - 回家 huíjiā 东西 dōngxī

    - Cô ấy về nhà lấy đồ.

  • - 在家 zàijiā 大约 dàyuē mǎi 东西 dōngxī le

    - Cô ấy không có ở nhà, có lẽ đang đi mua sắm.

  • - jiā 五金 wǔjīn 东西 dōngxī 实惠 shíhuì

    - Cửa hàng phụ kiện kim loại đó đồ vật giá cả phải chăng.

  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn de 东西 dōngxī dōu 非常 fēicháng yǒu 档次 dàngcì

    - Mọi thứ trong cửa hàng này đều có chất lượng rất cao.

  • - 这家 zhèjiā diàn 可靠 kěkào 东西 dōngxī hǎo

    - Cửa hàng này đáng tin cậy, đồ rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 东家长西家短

Hình ảnh minh họa cho từ 东家长西家短

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 东家长西家短 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KD (大木)
    • Bảng mã:U+4E1C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 西

    Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:á 襾 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tây ,
    • Nét bút:一丨フノフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MCW (一金田)
    • Bảng mã:U+897F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao