Đọc nhanh: 东家 (đông gia). Ý nghĩa là: ông chủ; chủ nhân; chủ.
Ý nghĩa của 东家 khi là Danh từ
✪ ông chủ; chủ nhân; chủ
受人雇用或聘请的人称他的主人;佃户称租给他土地的地主
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东家
- 印尼 是 东南亚 的 一个 国家
- Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 这 小家伙 真是 个 可爱 的 东西
- Nhóc này đúng là cái đồ đáng yêu!
- 美国 企业家 达米安 · 霍尔 在 东京
- Doanh nhân người Mỹ Damian Hall
- 临行 慌促 , 把 东西 忘 在 家里 了
- vội đi, để quên đồ ở nhà.
- 你 把 东西 快 给 人家 送 回去 吧
- Anh đem đồ đạc này mau đưa cho người ta mang về đi.
- 不能 把 公家 的 东西 据 为 已有
- không thể lấy đồ chung làm của riêng.
- 马路 东边 是 一家 商店
- Phía đông của con đường là một cửa hàng.
- 我们 家 对 门 新 搬 来 一家 广东 人
- đối diện nhà tôi mới dọn đến một gia đình người Quảng Đông.
- 大家 东奔西窜
- Mọi người chạy tán loạn.
- 这里 的 东西 都 比 我们 国家 的 贱
- Mọi thứ ở đây đều rẻ hơn so với đất nước chúng tôi.
- 山本 一家人 住 在 东京
- Gia đình Yamamoto sống ở Tokyo.
- 这家 商场 的 东西 很 便宜
- Đồ của trung tâm thương mại này rất rẻ.
- 伊是 中东国家
- Iran là quốc gia Trung Đông.
- 缅甸 是 东南亚 的 一个 国家
- Myanmar là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 见 了 人家 吃 东西 就 嘴馋
- Nhìn người ta ăn mà thèm
- 这 人 整天 东 家长 西家 短 的 , 真 讨嫌
- người này suốt ngày nói chuyện thiên hạ, thật chán ghét!
- 她 回家 取 东西
- Cô ấy về nhà lấy đồ.
- 她 不 在家 , 大约 买 东西 去 了
- Cô ấy không có ở nhà, có lẽ đang đi mua sắm.
- 那 家 五金 局 东西 实惠
- Cửa hàng phụ kiện kim loại đó đồ vật giá cả phải chăng.
- 这家 商店 的 东西 都 非常 有 档次
- Mọi thứ trong cửa hàng này đều có chất lượng rất cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 东家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 东家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm东›
家›