Đọc nhanh: 东巴文化 (đông ba văn hoá). Ý nghĩa là: Văn hóa Dongba của tộc người Nakhi ở Lệ Giang 麗江 | 丽江 ở tây bắc Vân Nam.
Ý nghĩa của 东巴文化 khi là Danh từ
✪ Văn hóa Dongba của tộc người Nakhi ở Lệ Giang 麗江 | 丽江 ở tây bắc Vân Nam
Dongba culture of the Nakhi ethnic group of Lijiang 麗江|丽江 in northwest Yunnan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东巴文化
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 我 爱 中华文化
- Tôi yêu văn hóa Trung Hoa.
- 文化 的 精华
- Tinh hoa của văn hóa.
- 但 我 更 担心 的 是 文化 障碍
- Nhưng điều khiến tôi quan tâm là rào cản văn hóa
- 番邦 的 文化 很 独特
- Văn hóa của nước ngoại bang rất độc đáo.
- 巴黎 和 东京 有 7 小时 的 时差
- Paris và Tokyo chênh nhau 7 giờ.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 文化 基金 很 重要
- Ngân sách văn hóa rất quan trọng.
- 国家 文化 基础 深厚
- Quốc gia có nền tảng văn hóa vững chắc.
- 图腾 是 文化 的 根基
- Vật tổ là nền tảng của văn hóa.
- 弘扬 祖国 文化
- phát huy mạnh nền văn hoá của đất nước
- 文化 渗透 社会
- Văn hóa thấm sâu vào xã hội.
- 澳洲 的 文化 多元 多彩
- Văn hóa của châu Úc đa dạng và phong phú.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 天安门 迤西 是 中山公园 , 迤东 是 劳动人民文化宫
- phía tây Thiên An Môn là công viên Trung Sơn, phía đông là Cung văn hoá nhân dân lao động.
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 东巴文化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 东巴文化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm东›
化›
巴›
文›