Đọc nhanh: 世博会 (thế bác hội). Ý nghĩa là: Triển lãm Thế giới, viết tắt cho 世界博覽會 | 世界博览会 , World Expo.
Ý nghĩa của 世博会 khi là Danh từ
✪ Triển lãm Thế giới
World Exposition
✪ viết tắt cho 世界博覽會 | 世界博览会 , World Expo
abbr. for 世界博覽會|世界博览会 [Shi4jièBólǎnhuì], World Expo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世博会
- 爷爷 会 说 阿拉伯语 和 德语
- Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 我们 要 学会 立身处世
- Chúng ta phải học cách lập thân xử thế.
- 这部 电影 很快 就 会 问世
- Bộ phim này sẽ sớm ra mắt.
- 奥运会 是 举世瞩目 的 体育比赛
- Thế vận hội là cuộc thi thể thao được cả thế giới quan tâm.
- 她 说 会 陪伴 他 一生一世
- Cô ấy nói sẽ ở bên anh ấy một đời một kiếp.
- 博览会 主要 展示 什么 ?
- Hội chợ chủ yếu trưng bày gì?
- 民间 艺术品 博览会 月 中 在 北京 举行
- Triển lãm nghệ thuật dân gian được tổ chức tại Bắc Kinh vào giữa tháng.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 我们 必须 博得 这次 机会
- Chúng ta phải bắt được cơ hội này.
- 近世 社会 变化 巨大
- Thời cận đại xã hội thay đổi rất lớn.
- 唯有 这样 做 世态 才 会 有所 变化
- Đó là cách duy nhất mà mọi thứ sẽ thay đổi.
- 如果 条件 允许 , 我会 读博
- Nếu điều kiện cho phép, tôi sẽ học tiến sĩ.
- 博览会 的 规模 有 多 大 ?
- Quy mô của hội chợ là bao nhiêu?
- 我 不 觉得 美国 博物馆 会要 你 的 马克笔
- Tôi không nghĩ Smithsonian's sẽ muốn điểm đánh dấu của bạn.
- 哪怕 全世界 都 反对 , 我 也 会 坚持
- Dù cả thế giới đều phản đối, tôi vẫn sẽ kiên trì.
- 社会 改良 空想家 幼稚 的 理想主义者 , 支持 善心 或 博爱 的 事件 的 改革者
- Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.
- 他于 去年 逝世 了
- Ông ấy đã qua đời vào năm ngoái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 世博会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 世博会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
会›
博›