Đọc nhanh: 不能选择该功能 (bất năng tuyến trạch cai công năng). Ý nghĩa là: Không thể lựa chọn chức năng này.
Ý nghĩa của 不能选择该功能 khi là Động từ
✪ Không thể lựa chọn chức năng này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不能选择该功能
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 要是 他 不能 找到 存折 , 该 怎么办 ?
- Nếu anh ấy không tìm thấy sổ tiết kiệm, nên làm sao bây giờ?
- 办法 应该 划一 , 不能 两歧
- phương pháp nên nhất trí với nhau, không thể mâu thuẫn được.
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 试试看 能 不能 成功
- Thử xem có thành công không.
- 绝不能 把 一切 功劳 归于 自己
- tuyệt đối không được gom mọi công lao về mình.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 我 应该 能 看出 他 脸上 表情 的 不 对称
- Tôi mong đợi được nhìn thấy sự bất đối xứng trên khuôn mặt của anh ấy.
- 祖传 的 功夫 不能 乱传
- Kung fu của tổ tiên không thể được truyền tùy tiện.
- 能 自由选择 真 好
- Thật tuyệt khi được tự do lựa chọn.
- 也 可能 他 有 选择性 失忆
- Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.
- 做事 不苟 才能 成功
- Làm việc không cẩu thả mới có thể thành công.
- 只有 试过 才 知道 能 不能 成功
- Chỉ có thử qua mới biết là có thể thành công hay không
- 这件 事 说不定 能 成功
- Chuyện này có thể thành công.
- 不能 在 该域 中 使用 正 斜杠
- Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo về phía trước trong trường này
- 只要 能 成功 任何 代价 在所不惜
- Chỉ cần có thể thành công, bất cứ giá nào cũng không tiếc.
- 草药 的 功力 不能 忽视
- công hiệu của loại thảo dược này không thể khinh thường
- 父母 应该 公平 地 对待 孩子 , 不能 偏轻 偏重
- Cha mẹ nên đối xử công bằng với con cái, không nên thiên vị
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 古代 轻功 是 真实 纯 在 的 但 不 可能 御空 飞行 那么 夸张
- Khinh công cổ đại chân chính thuần khiết nhưng không thể bay trên không trung phóng đại như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不能选择该功能
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不能选择该功能 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
功›
择›
能›
该›
选›