不相符 bù xiāngfú

Từ hán việt: 【bất tướng phù】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不相符" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất tướng phù). Ý nghĩa là: không hòa hợp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不相符 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 不相符 khi là Từ điển

không hòa hợp

not in harmony

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不相符

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 他秘 tāmì 相告 xiānggào

    - Anh ta không tiết lộ bí mật.

  • - 名实 míngshí 不符 bùfú

    - không đúng với tên gọi; danh chưa xứng với thực

  • - 忍不住 rěnbuzhù 拿出 náchū 相机 xiàngjī 拍照 pāizhào

    - Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.

  • - 他们 tāmen de 能力 nénglì 不相称 bùxiāngchèn

    - Khả năng của họ không tương xứng.

  • - 八分音符 bāfēnyīnfú 四分音符 sìfēnyīnfú 二分音符 èrfēnyīnfú zài 乐谱 yuèpǔ shàng shì 不同 bùtóng 长度 chángdù de 三个 sāngè 音符 yīnfú

    - Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.

  • - 不见得 bújiànde 相信 xiāngxìn 不见得 bújiànde

    - Chưa hẳn, tớ tin là chưa chắc chắn.

  • - 账目 zhàngmù 库存 kùcún 不符 bùfú

    - số liệu trên sổ sách kế toán và tồn kho không khớp nhau

  • - 路见不平 lùjiànbùpíng 拔刀相助 bádāoxiāngzhù

    - giữa đường gặp chuyện bất bình, rút dao tương trợ (ra tay cứu giúp)

  • - 相信 xiāngxìn yǒu 能力 nénglì 问题 wèntí shì 不要 búyào 拔苗助长 bámiáozhùzhǎng

    - Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.

  • - 军事 jūnshì 干涉 gānshè 相宜 xiāngyí

    - Việc can thiệp quân sự là hoàn toàn không thích hợp.

  • - 相持不下 xiāngchíbùxià

    - giằng co chẳng ai chịu ai; chẳng ai chịu nhường ai; chẳng ai chịu thua ai

  • - 双方 shuāngfāng 相持不下 xiāngchíbùxià

    - Hai bên giằng co nhau mãi.

  • - 意见 yìjiàn 相持不下 xiāngchíbùxià

    - vấn đề vẫn chưa ngã ngũ.

  • - 相信 xiāngxìn 真会 zhēnhuì àn 威胁 wēixié 的话 dehuà zuò 不过 bùguò 吓唬 xiàhǔ 我们 wǒmen 罢了 bàle

    - Tôi không tin rằng anh ta thực sự sẽ làm theo những lời đe dọa của mình, anh ta chỉ đang đe dọa (chúng ta) mà thôi.

  • - 谎言 huǎngyán 遮不住 zhēbúzhù 真相 zhēnxiàng bái

    - Lời nói dối không che đậy được sự thật.

  • - 他们 tāmen 互相 hùxiāng 搭理 dālǐ

    - Họ không thèm để ý đến nhau.

  • - 要求 yāoqiú 相符合 xiāngfúhé

    - Không phù hợp với yêu cầu.

  • - de 看法 kànfǎ 事实 shìshí 相符合 xiāngfúhé

    - Quan điểm của bạn không phù hợp vơi thực tế.

  • - 矛盾 máodùn 相符 xiāngfú 符合 fúhé huò 一致 yízhì zài 事实 shìshí 宣称 xuānchēng 之间 zhījiān 差异 chāyì

    - Mâu thuẫn, không phù hợp hoặc không nhất quán, như giữa sự thực tế và những tuyên bố; sự khác biệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不相符

Hình ảnh minh họa cho từ 不相符

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不相符 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bồ , Phù
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HODI (竹人木戈)
    • Bảng mã:U+7B26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao