Đọc nhanh: 尽欢而散 (tần hoan nhi tán). Ý nghĩa là: mọi người tận hưởng trọn vẹn sau đó bữa tiệc chia tay, để giải tán sau một thời gian hạnh phúc (thành ngữ).
Ý nghĩa của 尽欢而散 khi là Thành ngữ
✪ mọi người tận hưởng trọn vẹn sau đó bữa tiệc chia tay
everyone enjoys themselves to the full then party breaks up
✪ để giải tán sau một thời gian hạnh phúc (thành ngữ)
to disperse after a happy time (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽欢而散
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 尽情 欢歌
- tận tình hò hát
- 我 喜欢 在 海滩 散步
- Tôi thích đi dạo trên bãi biển.
- 尽情 欢笑 , 让 烦恼 消失
- Cười thoải mái, để phiền muộn tan biến.
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 乘兴而来 , 兴尽而返
- khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.
- 我 喜欢 在 竹园 里 散步
- Tôi thích đi dạo trong vườn tre.
- 我 喜欢 在 小径 上 散步
- Tôi thích đi dạo trên đường mòn.
- 我 喜欢 在 傍晚 散步
- Tôi thích đi dạo vào lúc gần tối.
- 我 喜欢 在 晚 散步
- Tôi thích đi dạo vào buổi tối.
- 我 喜欢 笑剧 而 不 喜欢 悲剧
- Tôi thích hài kịch nhưng không thích bi kịch.
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 谚 欢笑 , 整个 世界 伴 你 欢笑 。 哭泣 , 只有 你 独自 向隅而泣
- 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.
- 言有 尽而意 无穷
- Lời có hạn nhưng ý nghĩa thì vô tận.
- 我 喜欢 清晨 散步
- Tôi thích đi dạo vào buổi sáng sớm.
- 她 喜欢 去 乡下 散步
- Cô ấy thích đi dạo ở vùng quê.
- 我 喜欢 在 这里 散步
- Tôi thích đi dạo ở đây.
- 我 喜欢 在 池塘 边 散步
- Tôi thích đi dạo bên bờ ao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尽欢而散
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尽欢而散 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尽›
散›
欢›
而›