Đọc nhanh: 不整 (bất chỉnh). Ý nghĩa là: sốc sếch. Ví dụ : - 衣冠不整, 头发也乱蓬蓬的。 quần áo xộc xệch, đầu tóc rối bời.. - 衣衫不整。 áo quần sốc sếch
Ý nghĩa của 不整 khi là Tính từ
✪ sốc sếch
- 衣冠不整 , 头发 也 乱蓬蓬 的
- quần áo xộc xệch, đầu tóc rối bời.
- 衣衫不整
- áo quần sốc sếch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不整
- 打 整板 , 不 出 散货 , 散货 混板 出
- Xuất tròn pallet, ko xuất hàng lẻ, hàng lẻ góp lại xuất
- 几个 人 整天 勾勾搭搭 的 , 不知 要 干什么
- mấy người này tối ngày cứ cấu kết với nhau không biết làm chuyện gì.
- 学生 不 应该 整天 抠 书本
- Học sinh không nên cả ngày chăm chắm đọc sách.
- 衣冠不整 , 头发 也 乱蓬蓬 的
- quần áo xộc xệch, đầu tóc rối bời.
- 你 整天 在家 , 不 无聊 吗 ?
- Bạn cả ngày ở nhà, không chán sao?
- 衣衫不整
- áo quần sốc sếch
- 房间 打扫 得 不 整齐
- Phòng dọn dẹp không gọn gàng.
- 她 失恋 后 , 整天 不停 地 哭泣
- Sau khi chia tay, cả ngày cô ấy cứ khóc lóc mãi.
- 零钱 刚数 清整 钱 不见 了
- Tiền lẻ vừa đếm xong tiền chẵn đã không thấy rồi
- 这些 瓷器 是 整套 的 , 不要 拆散 了
- Những đồ sứ này thành bộ, đừng tách lẻ ra.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 我 的 衣衫不整 , 饭店 不让 我 进门
- Bộ dạng quần áo của tôi nhếch nhác, khách sạn không cho tôi vào cửa.
- 他 不 喜欢 整容
- Anh ấy không thích phẫu thuật thẩm mỹ.
- 这 东西 我 看见 人 整过 , 并 不难
- Cái này tôi đã thấy có người làm rồi, cũng không khó lắm.
- 他 整天 惶惑 不安
- anh ấy suốt ngày lo sợ không yên.
- 我 的 材料 整理 得 差不多 了
- Tài liệu của tôi xử lý gần xong rồi.
- 这 不利于 公司 的 整体 形象
- Điều này không có lợi cho hình tượng tổng thể của công ty.
- 他 连续 工作 了 一整天 也 不 觉得 劳倦
- anh ấy làm liên tục cả ngày trời cũng không cảm thấy mệt mỏi.
- 人与自然 是 不可分割 的 整体
- Con người và tự nhiên là một chỉnh thể không thể tách rời.
- 若 时机 不当 一 言 不慎 可能 毁掉 整个 计画
- Nếu không đúng thời điểm và không cẩn thận trong lời nói, có thể làm hủy hoại toàn bộ kế hoạch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不整
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不整 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
整›