Đọc nhanh: 简陋不整 (giản lậu bất chỉnh). Ý nghĩa là: lùi xùi.
Ý nghĩa của 简陋不整 khi là Từ điển
✪ lùi xùi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简陋不整
- 这 本书 简直 让 人 爱不释手
- Cuốn sách này quả thực khiến người ta say mê.
- 他 的 脾气 简直 不堪 忍受
- Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.
- 打 整板 , 不 出 散货 , 散货 混板 出
- Xuất tròn pallet, ko xuất hàng lẻ, hàng lẻ góp lại xuất
- 可 不仅仅 是 拥抱 和 参加 特奥会 那么 简单
- Nó không phải là tất cả ôm và Thế vận hội đặc biệt.
- 我 简直 不 明白 他 在 说 什么
- Tôi thật là không biết anh ấy đang nói cái gì.
- 几个 人 整天 勾勾搭搭 的 , 不知 要 干什么
- mấy người này tối ngày cứ cấu kết với nhau không biết làm chuyện gì.
- 学生 不 应该 整天 抠 书本
- Học sinh không nên cả ngày chăm chắm đọc sách.
- 我 简直 和 麦克白 夫人 差不多
- Tôi hoàn toàn có thể nhận được một phần của Lady Macbeth.
- 衣冠不整 , 头发 也 乱蓬蓬 的
- quần áo xộc xệch, đầu tóc rối bời.
- 宿舍 非常 简陋
- Ký túc xá rất đơn sơ.
- 你 整天 在家 , 不 无聊 吗 ?
- Bạn cả ngày ở nhà, không chán sao?
- 他家 房屋 很 简陋
- Nhà của anh ấy rất sơ sài.
- 兹 人 身份 不 简单
- Thân phận người này không đơn giản.
- 你 对 合唱团 毫无 益处 你 简直 唱 不成 调
- Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!
- 简单 午饭 也 不错
- Bữa trưa đơn giản cũng tốt.
- 由于 条件 简陋 招待不周 还 望海涵
- Do điều kiện hạn chế, tiếp đãi không chu đáo, mong thứ lỗi cho.
- 衣衫不整
- áo quần sốc sếch
- 房间 打扫 得 不 整齐
- Phòng dọn dẹp không gọn gàng.
- 李 队长 主意 多 , 不 简单
- Đội trưởng Lý chủ ý nhiều quá, không đơn giản.
- 这儿 的 生活 条件 有点 简陋 不堪 , 连 床铺 都 没有
- Điều kiện sống ở đây hơi tệ tồi, thậm chí không có giường ngủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 简陋不整
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 简陋不整 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
整›
简›
陋›