Đọc nhanh: 不整洁 (bất chỉnh khiết). Ý nghĩa là: lem nhem.
Ý nghĩa của 不整洁 khi là Tính từ
✪ lem nhem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不整洁
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 房子 正面 要 保持 整洁
- Đằng trước ngôi nhà cần phải giữ sạch sẽ.
- 打 整板 , 不 出 散货 , 散货 混板 出
- Xuất tròn pallet, ko xuất hàng lẻ, hàng lẻ góp lại xuất
- 这趟 火车 的 车厢 很 整洁
- Toa tàu của chuyến tàu này rất sạch sẽ.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 前庭 后院 都 很 整洁
- Sân trước và sân sau đều rất sạch sẽ.
- 几个 人 整天 勾勾搭搭 的 , 不知 要 干什么
- mấy người này tối ngày cứ cấu kết với nhau không biết làm chuyện gì.
- 学生 不 应该 整天 抠 书本
- Học sinh không nên cả ngày chăm chắm đọc sách.
- 衣冠不整 , 头发 也 乱蓬蓬 的
- quần áo xộc xệch, đầu tóc rối bời.
- 你 整天 在家 , 不 无聊 吗 ?
- Bạn cả ngày ở nhà, không chán sao?
- 这 间 屋子 很 整洁
- Căn phòng này rất ngăn nắp.
- 姑娘 的 闺阁 整洁
- Khuê phòng của cô nương sạch sẽ.
- 衣衫 不洁
- quần áo không sạch sẽ.
- 衣衫不整
- áo quần sốc sếch
- 房间 打扫 得 不 整齐
- Phòng dọn dẹp không gọn gàng.
- 房间 要 保持 整洁 干净
- Phòng nên được giữ gọn gàng và sạch sẽ.
- 她 失恋 后 , 整天 不停 地 哭泣
- Sau khi chia tay, cả ngày cô ấy cứ khóc lóc mãi.
- 零钱 刚数 清整 钱 不见 了
- Tiền lẻ vừa đếm xong tiền chẵn đã không thấy rồi
- 这些 瓷器 是 整套 的 , 不要 拆散 了
- Những đồ sứ này thành bộ, đừng tách lẻ ra.
- 她 的 房间 不整洁
- Phòng của cô ấy không gọn gàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不整洁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不整洁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
整›
洁›