Đọc nhanh: 不值得 (bất trị đắc). Ý nghĩa là: không xứng đáng, không dại gì. Ví dụ : - 所以觉得他不值得被救吗 Điều gì khiến anh ta không xứng đáng được cứu?
Ý nghĩa của 不值得 khi là Tính từ
✪ không xứng đáng
unworthy
- 所以 觉得 他 不 值得 被 救 吗
- Điều gì khiến anh ta không xứng đáng được cứu?
✪ không dại gì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不值得
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 明天 要 考试 , 我愁 得 睡不着
- Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 局外人 不得而知
- người ngoài cuộc không sao biết được.
- 遍索 不得
- tìm khắp nơi không được.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 撒谎 的 人 不 值得 信任
- Người nói dối không đáng tin cậy.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 所以 觉得 他 不 值得 被 救 吗
- Điều gì khiến anh ta không xứng đáng được cứu?
- 这种 做法 不 值得 效尤
- Cách làm này không đáng được bắt chước.
- 不 值得 为 这点 小事 惹气
- không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.
- 这件 事 不 值得一提
- Chuyện này không đáng nhắc đến.
- 臭美 行为 不 值得 提倡
- Hành vi tự luyến không đáng ca ngợi.
- 只要 值得 , 不择手段 达到 目的 是 合理 的
- Chỉ cần xứng đáng thì đạt được mục tiêu bằng mọi cách là điều hợp lý
- 你 淘 精力 做 这件 事 不 值得
- Bạn hao phí sức lực làm chuyện này không đáng.
- 这种 庸劣 的 作品 不 值得一看
- Những tác phẩm tầm thường này không đáng xem.
- 这幅 画 虽然 画得 不够 好 , 但 你 把 它 说 得 一文不值 , 也 未免 过分 了
- bức tranh này tuy vẽ không đẹp lắm, nhưng anh bảo không đáng giá một xu thì cũng hơi quá đáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不值得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不值得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
值›
得›
không đáng; tội gìkhông dại gì
không đáng; chẳng bõ công; không quan trọng
không cầnkhông cần thiết