不偏斜 bùpiān xié

Từ hán việt: 【bất thiên tà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不偏斜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất thiên tà). Ý nghĩa là: thuận tay, vô tư, không nghiêng về một bên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不偏斜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不偏斜 khi là Tính từ

thuận tay

even-handed

vô tư

impartial

không nghiêng về một bên

not leaning to one side

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不偏斜

  • - 偏狭 piānxiá de 视野 shìyě shàng 开阔 kāikuò de 狭隘 xiáài 自我 zìwǒ wèi 中心 zhōngxīn de

    - Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.

  • - 目不斜视 mùbùxiéshì

    - mắt không hề nhìn đi chỗ khác; nhìn thẳng.

  • - 眉毛 méimao 画斜 huàxié le 协调 xiétiáo

    - Lông mày vẽ lệch không hài hòa.

  • - 不想 bùxiǎng jiàn 偏撞 piānzhuàng shàng

    - Không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.

  • - 老师 lǎoshī shuō 不能 bùnéng 偏科 piānkē xiǎng shuō 偏科 piānkē

    - Cô giáo nói không thể học lệch, tôi cũng nói tôi không muốn học lệch.

  • - 走过 zǒuguò 一片 yīpiàn 小树林 xiǎoshùlín 映入眼帘 yìngrùyǎnlián de dōu shì wāi xié de 知名 zhīmíng de 小树 xiǎoshù

    - Đi bộ qua một khu rừng nhỏ, tất cả những gì bạn thấy là những cây nhỏ không rõ ràng, không cong cũng không nghiêng

  • - 不偏不倚 bùpiānbùyǐ

    - không thiên không lệch

  • - 不想 bùxiǎng 偏偏 piānpiān yào

    - Tôi không muốn đi mà anh ta cứ bắt tôi đi.

  • - 我来 wǒlái zhǎo 偏偏 piānpiān 在家 zàijiā

    - Tôi đến tìm anh ấy, nhưng lại cứ không có nhà.

  • - 需要 xūyào 他时 tāshí 偏偏 piānpiān zài

    - Tôi cần anh ấy, nhưng anh ấy lại cứ không có ở đây.

  • - jiào 早点 zǎodiǎn shuì 偏偏 piānpiān shuì

    - Bảo cô ấy đi ngủ sớm, cô ấy lại cứ không ngủ.

  • - jiào 不要 búyào 偏偏 piānpiān yào

    - Kêu anh ấy đừng đi nhưng anh ấy lại cứ đi.

  • - 今天天气 jīntiāntiānqì hǎo 偏偏 piānpiān 出门 chūmén

    - Hôm nay trời đẹp, anh ấy lại không ra ngoài.

  • - 他们 tāmen yīn 偏见 piānjiàn ér duì 计划 jìhuà de 优点 yōudiǎn 视而不见 shìérbújiàn

    - Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.

  • - 这座 zhèzuò 山村 shāncūn 偏僻 piānpì 不得了 bùdéle

    - Ngôi làng miền núi này cực kỳ hẻo lánh.

  • - 工作 gōngzuò 学习 xuéxí 二者 èrzhě 不可偏废 bùkěpiānfèi

    - công tác và học tập, không thể thiên vị bên nào hết.

  • - 评价 píngjià 历史 lìshǐ 人物 rénwù yīng 不失 bùshī 偏颇 piānpō

    - Khi đánh giá các nhân vật lịch sử không nên thiên vị.

  • - 不能 bùnéng zài 该域 gāiyù zhōng 使用 shǐyòng zhèng 斜杠 xiégàng

    - Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo về phía trước trong trường này

  • - 管理 guǎnlǐ 不善 bùshàn 公关 gōngguān 策划 cèhuà 失之偏颇 shīzhīpiānpō

    - Quản lý kế hoạch quan hệ công chúng kém, thiên vị.

  • - 不让 bùràng piān

    - Không cho tôi đi, tôi cứ đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不偏斜

Hình ảnh minh họa cho từ 不偏斜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不偏斜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Piān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ丨丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHSB (人竹尸月)
    • Bảng mã:U+504F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiá , Xié , Yé
    • Âm hán việt: Gia ,
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ODYJ (人木卜十)
    • Bảng mã:U+659C
    • Tần suất sử dụng:Cao