Đọc nhanh: 不偏斜 (bất thiên tà). Ý nghĩa là: thuận tay, vô tư, không nghiêng về một bên.
Ý nghĩa của 不偏斜 khi là Tính từ
✪ thuận tay
even-handed
✪ vô tư
impartial
✪ không nghiêng về một bên
not leaning to one side
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不偏斜
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 目不斜视
- mắt không hề nhìn đi chỗ khác; nhìn thẳng.
- 眉毛 画斜 了 不 协调
- Lông mày vẽ lệch không hài hòa.
- 不想 见 他 , 偏撞 上 他
- Không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.
- 老师 说 不能 偏科 我 想 说 我 也 不 偏科
- Cô giáo nói không thể học lệch, tôi cũng nói tôi không muốn học lệch.
- 走过 一片 小树林 映入眼帘 的 都 是 不 歪 不 斜 的 不 知名 的 小树
- Đi bộ qua một khu rừng nhỏ, tất cả những gì bạn thấy là những cây nhỏ không rõ ràng, không cong cũng không nghiêng
- 不偏不倚
- không thiên không lệch
- 我 不想 去 , 他 偏偏 要 我 去
- Tôi không muốn đi mà anh ta cứ bắt tôi đi.
- 我来 找 他 , 偏偏 他 不 在家
- Tôi đến tìm anh ấy, nhưng lại cứ không có nhà.
- 我 需要 他时 , 他 偏偏 不 在
- Tôi cần anh ấy, nhưng anh ấy lại cứ không có ở đây.
- 叫 她 早点 睡 , 她 偏偏 不 睡
- Bảo cô ấy đi ngủ sớm, cô ấy lại cứ không ngủ.
- 叫 他 不要 去 , 可 他 偏偏 要 去
- Kêu anh ấy đừng đi nhưng anh ấy lại cứ đi.
- 今天天气 好 , 他 偏偏 不 出门
- Hôm nay trời đẹp, anh ấy lại không ra ngoài.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 这座 山村 偏僻 得 不得了
- Ngôi làng miền núi này cực kỳ hẻo lánh.
- 工作 与 学习 , 二者 不可偏废
- công tác và học tập, không thể thiên vị bên nào hết.
- 评价 历史 人物 应 不失 偏颇
- Khi đánh giá các nhân vật lịch sử không nên thiên vị.
- 不能 在 该域 中 使用 正 斜杠
- Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo về phía trước trong trường này
- 管理 不善 公关 策划 , 失之偏颇
- Quản lý kế hoạch quan hệ công chúng kém, thiên vị.
- 不让 我 去 我 偏 去
- Không cho tôi đi, tôi cứ đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不偏斜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不偏斜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
偏›
斜›