Đọc nhanh: 畸轻畸重 (ki khinh ki trọng). Ý nghĩa là: bên nặng bên nhẹ.
Ý nghĩa của 畸轻畸重 khi là Thành ngữ
✪ bên nặng bên nhẹ
偏轻偏重
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畸轻畸重
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 丽塔 患有 埃布 斯坦 畸型
- Rita bị dị tật Ebstein.
- 轻财重义
- trọng nghĩa khinh tài
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 畸零 无侣
- đơn độc không bè bạn.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng tựa Thái Sơn, có cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 也 可能 是 畸胎瘤
- Điều đó có thể có nghĩa là một u quái.
- 轻重倒置
- đảo ngược nặng nhẹ.
- 他 的 左 颞叶 部有 动脉 畸形
- Có một AVM trên thùy thái dương trái của anh ấy.
- 用 一台 轻便 的 弹簧秤 称重
- Dùng cân lò xo di động để cân.
- 孕妇 服用 沙利度 胺 会 导致 胎儿 先天 畸形
- Cách mà thalidomide gây ra dị tật bẩm sinh cho mẹ bầu.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 畸形 发育
- phát dục bất thường.
- 工业 集中 在 沿海各省 的 畸形 现象 正在 改变 中
- Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.
- 先天性 三尖瓣 畸形
- Một dị tật bẩm sinh của van ba lá.
- 封建社会 , 重男轻女 的 思想 非常 严重
- Xã hội phong kiến, tư tưởng trọng nam khinh nữ vô cùng nghiêm trọng.
- 轻 的 籍子 放在 上 边儿 , 重 的 放在 下边 儿
- quyển sách nhẹ được đặt bên trên, nhẹ được để bên dưới
- 先天性 囊性 腺瘤 样 畸形
- Dị dạng u tuyến dạng nang bẩm sinh.
- 重利 轻义
- tham sang phụ khó; tham tiền phụ nghĩa
- 畸轻畸重
- bên nhẹ bên nặng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 畸轻畸重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 畸轻畸重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm畸›
轻›
重›