Đọc nhanh: 下酒 (hạ tửu). Ý nghĩa là: nhắm rượu; uống rượu; nhậu; nhắm, món nhắm; món nhậu; đồ nhậu. Ví dụ : - 这个菜下饭不下酒。 món này để ăn cơm không phải đồ nhậu.
Ý nghĩa của 下酒 khi là Động từ
✪ nhắm rượu; uống rượu; nhậu; nhắm
就着菜把酒喝下去
✪ món nhắm; món nhậu; đồ nhậu
适宜于和酒一起吃
- 这个 菜 下饭 不下 酒
- món này để ăn cơm không phải đồ nhậu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下酒
- 这 是不是 扎 啤酒
- Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 她 扇 了 调皮 的 弟弟 一下
- Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 尖 下巴颏
- cằm nhọn.
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 他们 下 酒馆 喝酒 去 了
- bọn họ đi quán rượu uống rượu rồi.
- 你 在 他 的 酒里 下 的 氯胺酮
- Ketamine bạn đã bỏ vào đồ uống của anh ta.
- 我们 去 酒吧 热闹 一下 吧
- Chúng ta đi bar vui vẻ một chút nhé.
- 把 啤酒 放在 冰水 里拔 一下
- Ngâm bia vào nước đá một lúc.
- 啤酒 一般 都 在 20 度 以下
- Bia thường có độ cồn dưới 20.
- 这个 菜 下酒 不下 饭
- món này chỉ nhắm rượu, không phải để ăn cơm.
- 这个 菜 下饭 不下 酒
- món này để ăn cơm không phải đồ nhậu.
- 我们 何不 开瓶 香槟酒 庆祝 一下 呢 ?
- Tại sao chúng ta không mở một chai rượu sâm banh để ăn mừng nhỉ?
- 妈妈 买 了 茴香豆 给 爸爸 做 下酒菜
- Mẹ mua món đậu thì là để làm đồ nhắm rượu.
- 那个 酒店 的 服务 真是 下品
- Dịch vụ của khách sạn đó thật sự kém.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下酒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下酒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
酒›