Đọc nhanh: 下水道 (hạ thuỷ đạo). Ý nghĩa là: cống thoát nước; đường thoát nước; cống ngầm; cống rãnh; đường cống; cống tiêu nước. Ví dụ : - 大雨过后,下水道溢出水来。 Sau cơn mưa lớn, nước tràn ra từ cống thoát nước.
Ý nghĩa của 下水道 khi là Danh từ
✪ cống thoát nước; đường thoát nước; cống ngầm; cống rãnh; đường cống; cống tiêu nước
排除雨水和污水的管道
- 大雨 过后 , 下水道 溢出 水来
- Sau cơn mưa lớn, nước tràn ra từ cống thoát nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下水道
- 下水道 堵塞 了
- Cống thoát nước bị tắc.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 水路 道路 比 陆路 快
- Đường thủy nhanh hơn đường bộ.
- 杜邦 环岛 下面 的 隧道 呢
- Còn những đường hầm bên dưới Vòng tròn Dupont thì sao?
- 一些 道路 被 倒下 的 树 堵住 了
- Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.
- 溪水 从 山上 流下来
- Nước suối từ trên núi chảy xuống.
- 调控 地下水 的 水位
- điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.
- 地下水 是 当地 的 主要 供水 水源
- Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 猪下水
- lòng lợn.
- 河水 顺着 水道 流下来
- Nước sông chảy xuống theo dòng chảy.
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 水坝 在 水 的 压力 下 终於 决口
- Cái đập chịu áp lực của nước cuối cùng đã đứt.
- 那 水坝 在 水 的 压力 下 决口 了
- Câu này có nghĩa là "Cái đập bị vỡ dưới áp lực của nước."
- 巨大 的 管道 把 水沿 山坡 输送 下山
- Những đường ống khổng lồ dẫn nước xuống sườn đồi.
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 大雨 过后 , 下水道 溢出 水来
- Sau cơn mưa lớn, nước tràn ra từ cống thoát nước.
- 下水道 已经 通 了
- Cống đã thông rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下水道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下水道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
水›
道›