万象 wànxiàng

Từ hán việt: 【vạn tượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "万象" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vạn tượng). Ý nghĩa là: vạn vật; muôn vật; mọi vật, Vạn Tượng; Viêng Chăn; Vientiane (thủ đô Lào). Ví dụ : - 。 mọi vật đổi mới.. - 。 mọi vật hồi xuân.. - mọi cảnh tượng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 万象 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 万象 khi là Danh từ

vạn vật; muôn vật; mọi vật

宇宙间的一切景象

Ví dụ:
  • - 万象更新 wànxiànggēngxīn

    - mọi vật đổi mới.

  • - 万象 wànxiàng 回春 huíchūn

    - mọi vật hồi xuân.

  • - 包罗万象 bāoluówànxiàng

    - mọi cảnh tượng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Vạn Tượng; Viêng Chăn; Vientiane (thủ đô Lào)

老挝首都和最大城市,位于中部以北的湄公河岸和泰国的交界处它在1899年成为老挝的法国被保护国的首都,后来成为独立老挝的首都

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万象

  • - 想象 xiǎngxiàng 比尔 bǐěr · 克林顿 kèlíndùn shì 怎么 zěnme zuò de

    - Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.

  • - 万粒 wànlì 珠玑 zhūjī

    - nhiều châu ngọc

  • - 万里 wànlǐ 飞鸿 fēihóng

    - cánh thư ngàn dặm.

  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 万能胶 wànnéngjiāo shuǐ

    - Đây là một loại keo vạn năng.

  • - xiǎng shuō shì 世人 shìrén duì 拉拉 lālā 冒犯 màofàn xìng de 刻板 kèbǎn 印象 yìnxiàng

    - Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.

  • - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 成功 chénggōng 刻画 kèhuà le ā Q 这个 zhègè 形象 xíngxiàng

    - Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.

  • - 包罗万象 bāoluówànxiàng

    - mọi cảnh tượng.

  • - 佛陀 fótuó 曾经 céngjīng 讲过 jiǎngguò 一个 yígè 盲人摸象 mángrénmōxiàng de 故事 gùshì

    - Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.

  • - 微米 wēimǐ 等于 děngyú 百万分之一 bǎiwànfēnzhīyī

    - Một micromet bằng một phần triệu mét.

  • - 象征 xiàngzhēng zhe 湿婆 shīpó

    - Anh ấy là hình đại diện của shiva

  • - 万里 wànlǐ 海疆 hǎijiāng

    - vùng biển ngàn dặm.

  • - 祝您 zhùnín 万寿无疆 wànshòuwújiāng

    - Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.

  • - 暧昧 àimèi 可怕 kěpà 但是 dànshì 暧昧 àimèi de 死穴 sǐxué 就是 jiùshì 对象 duìxiàng shì 自己 zìjǐ 喜欢 xǐhuan de rén

    - Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.

  • - 痛苦万状 tòngkǔwànzhuàng

    - vô cùng đau khổ.

  • - 内心 nèixīn 痛楚 tòngchǔ 万分 wànfēn

    - trong lòng vô cùng đau khổ

  • - 气象万千 qìxiàngwànqiān

    - thời tiết biến hoá khôn lường.

  • - 万象更新 wànxiànggēngxīn

    - Mọi thứ đều đổi mới.

  • - 万象更新 wànxiànggēngxīn

    - mọi vật đổi mới.

  • - 万象 wànxiàng 回春 huíchūn

    - mọi vật hồi xuân.

  • - 政府 zhèngfǔ yīng 遏制 èzhì 贪污 tānwū 现象 xiànxiàng

    - Chính phủ nên ngăn chặn hiện tượng tham nhũng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 万象

Hình ảnh minh họa cho từ 万象

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万象 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Mò , Wàn
    • Âm hán việt: Mặc , Vạn
    • Nét bút:一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MS (一尸)
    • Bảng mã:U+4E07
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAPO (弓日心人)
    • Bảng mã:U+8C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa