Đọc nhanh: 万象 (vạn tượng). Ý nghĩa là: vạn vật; muôn vật; mọi vật, Vạn Tượng; Viêng Chăn; Vientiane (thủ đô Lào). Ví dụ : - 万象更新。 mọi vật đổi mới.. - 万象回春。 mọi vật hồi xuân.. - 包罗万象 mọi cảnh tượng.
Ý nghĩa của 万象 khi là Danh từ
✪ vạn vật; muôn vật; mọi vật
宇宙间的一切景象
- 万象更新
- mọi vật đổi mới.
- 万象 回春
- mọi vật hồi xuân.
- 包罗万象
- mọi cảnh tượng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Vạn Tượng; Viêng Chăn; Vientiane (thủ đô Lào)
老挝首都和最大城市,位于中部以北的湄公河岸和泰国的交界处它在1899年成为老挝的法国被保护国的首都,后来成为独立老挝的首都
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万象
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 万粒 珠玑
- nhiều châu ngọc
- 万里 飞鸿
- cánh thư ngàn dặm.
- 这是 一种 万能胶 水
- Đây là một loại keo vạn năng.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 包罗万象
- mọi cảnh tượng.
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 象征 着 湿婆
- Anh ấy là hình đại diện của shiva
- 万里 海疆
- vùng biển ngàn dặm.
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 痛苦万状
- vô cùng đau khổ.
- 内心 痛楚 万分
- trong lòng vô cùng đau khổ
- 气象万千
- thời tiết biến hoá khôn lường.
- 万象更新
- Mọi thứ đều đổi mới.
- 万象更新
- mọi vật đổi mới.
- 万象 回春
- mọi vật hồi xuân.
- 政府 应 遏制 贪污 现象
- Chính phủ nên ngăn chặn hiện tượng tham nhũng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万象
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万象 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
象›