万圣节 wànshèngjié

Từ hán việt: 【vạn thánh tiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "万圣节" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vạn thánh tiết). Ý nghĩa là: All Saints (lễ hội Thiên chúa giáo). Ví dụ : - Nó thực sự là một nồi nấu chảy

Xem ý nghĩa và ví dụ của 万圣节 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 万圣节 khi là Danh từ

All Saints (lễ hội Thiên chúa giáo)

All Saints (Christian festival)

Ví dụ:
  • - dàn 实际上 shíjìshàng 万圣节 wànshèngjié shì 熔炉 rónglú

    - Nó thực sự là một nồi nấu chảy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万圣节

  • - 民族气节 mínzúqìjié

    - khí tiết dân tộc.

  • - shuō 看到 kàndào 牙膏 yágāo yǒu 圣母 shèngmǔ 玛利亚 mǎlìyà de

    - Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.

  • - 万粒 wànlì 珠玑 zhūjī

    - nhiều châu ngọc

  • - 变节 biànjié 附逆 fùnì

    - mất khí tiết theo bọn phản nghịch.

  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 万能胶 wànnéngjiāo shuǐ

    - Đây là một loại keo vạn năng.

  • - 洛克菲勒 luòkèfēilè 中心 zhōngxīn de 圣诞树 shèngdànshù 出来 chūlái le ma

    - Cây đã lên ở Trung tâm Rockefeller chưa?

  • - 微米 wēimǐ 等于 děngyú 百万分之一 bǎiwànfēnzhīyī

    - Một micromet bằng một phần triệu mét.

  • - 灵丹圣药 língdānshèngyào

    - linh đan thần dược.

  • - 奶奶 nǎinai shì 节约 jiéyuē wèi 习惯 xíguàn

    - Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.

  • - 春天 chūntiān shì 万物 wànwù 复苏 fùsū de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa cây cối hồi sinh.

  • - 春天 chūntiān shì 万物 wànwù 生长 shēngzhǎng de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa của mọi vật sinh trưởng.

  • - 有情人 yǒuqíngrén péi guò 圣诞节 shèngdànjié

    - Cô ấy có người yêu cùng đón Giáng sinh.

  • - zhù 圣诞节 shèngdànjié 快乐 kuàilè

    - Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ!

  • - 希望 xīwàng 圣诞节 shèngdànjié 过得 guòdé 愉快 yúkuài

    - Hy vọng bạn có một Giáng sinh vui vẻ!

  • - dàn 实际上 shíjìshàng 万圣节 wànshèngjié shì 熔炉 rónglú

    - Nó thực sự là một nồi nấu chảy

  • - 我们 wǒmen dōu hěn 喜欢 xǐhuan 圣诞节 shèngdànjié

    - Chúng tôi đều thích lễ Noel.

  • - 想要 xiǎngyào 什么 shénme 圣诞节 shèngdànjié 礼物 lǐwù

    - Bạn muốn được tặng quà Giáng sinh gì?

  • - 我们 wǒmen zài 圣诞节 shèngdànjié 送礼物 sònglǐwù

    - Chúng tôi tặng quà vào dịp Giáng sinh.

  • - 取消 qǔxiāo le 圣诞节 shèngdànjié de 父母亲 fùmǔqīn

    - Các bậc cha mẹ đã hủy bỏ Giáng sinh.

  • - 丛林 cónglín shì 佛教 fójiào de 圣地 shèngdì

    - Chùa chiền là thánh địa của Phật giáo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 万圣节

Hình ảnh minh họa cho từ 万圣节

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万圣节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Mò , Wàn
    • Âm hán việt: Mặc , Vạn
    • Nét bút:一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MS (一尸)
    • Bảng mã:U+4E07
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+2 nét)
    • Pinyin: Kū , Shèng
    • Âm hán việt: Khốt , Thánh
    • Nét bút:フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EG (水土)
    • Bảng mã:U+5723
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao