万山镇 wàn shān zhèn

Từ hán việt: 【vạn sơn trấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "万山镇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vạn sơn trấn). Ý nghĩa là: Thị trấn Wanshan ở quận Đồng Nhân | , Quý Châu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 万山镇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thị trấn Wanshan ở quận Đồng Nhân 銅仁地區 | 铜仁地区 , Quý Châu

Wanshan township in Tongren prefecture 銅仁地區|铜仁地区 [Tóng rén dì qū], Guizhou

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万山镇

  • - 泰山北斗 tàishānběidǒu

    - ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 我们 wǒmen zhù zài 山麓 shānlù 附近 fùjìn

    - Chúng tôi sống gần chân núi.

  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 万能胶 wànnéngjiāo shuǐ

    - Đây là một loại keo vạn năng.

  • - 山谷 shāngǔ 万籁俱寂 wànlàijùjì

    - Trong thung lũng mọi thứ đều yên lặng.

  • - èr 万万 wànwàn shù 覆盖 fùgài le 山谷 shāngǔ

    - Hai trăm triệu cây xanh phủ kín thung lũng.

  • - 千山万壑 qiānshānwànhè

    - trăm núi nghìn khe

  • - 镇山 zhènshān 太岁 tàisuì

    - bọn thái tuế trấn giữ núi.

  • - 千山万水 qiānshānwànshuǐ ( 形容 xíngróng 道路 dàolù 遥远 yáoyuǎn ér 险阻 xiǎnzǔ )

    - muôn sông vạn núi.

  • - 学海无涯 xuéhǎiwúyá 勤可渡 qínkědù shū shān 万仞 wànrèn 志能 zhìnéng pān

    - Biển học mênh mông lấy chuyên cần làm bến. Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên

  • - 诚信 chéngxìn shì 价格不菲 jiàgébùfěi de 鞋子 xiézi 踏遍 tàbiàn 千山万水 qiānshānwànshuǐ 质量 zhìliàng yīng 永恒不变 yǒnghéngbùbiàn

    - Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .

  • - 排山倒海 páishāndǎohǎi 之势 zhīshì 雷霆 léitíng 万钧之力 wànjūnzhīlì

    - khí thế dời non lấp biển, sức mạnh như sấm chuyển sét vang.

  • - 排山倒海 páishāndǎohǎi 之势 zhīshì 雷霆 léitíng 万钧之力 wànjūnzhīlì

    - thế mạnh như đào núi lấp biển, lực tựa chớp giật sấm rền.

  • - 红军 hóngjūn 不怕 bùpà 远征难 yuǎnzhēngnán 万水千山 wànshuǐqiānshān zhǐ 等闲 děngxián

    - hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, trăm sông ngàn núi cũng xem là thường.

  • - 红军 hóngjūn 不怕 bùpà 远征难 yuǎnzhēngnán 万水千山 wànshuǐqiānshān zhǐ 等闲 děngxián

    - hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, những khó khăn gian khổ chỉ là chuyện bình thường.

  • - 万里长城 wànlǐchángchéng jiù xiàng 一条龙 yītiáolóng zài 一座 yīzuò 雄伟壮观 xióngwěizhuàngguān de 大山 dàshān 上面 shàngmiàn

    - Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ

  • - 人生 rénshēng de 许多 xǔduō 寻找 xúnzhǎo 在于 zàiyú 千山万水 qiānshānwànshuǐ ér 在于 zàiyú 咫尺之间 zhǐchǐzhījiān

    - Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta

  • - 现在 xiànzài 我们 wǒmen 脚下 jiǎoxià 踏着 tàzhe de 就是 jiùshì 万寿山 wànshòushān

    - Bây giờ, nơi chúng ta đang bước lên là Núi Vạn Thọ

  • - zhè 小镇 xiǎozhèn 东西 dōngxī 两边 liǎngbian dōu shì shān

    - Hai phía Đông Tây quanh thị trấn này đều là núi.

  • - 万仞高山 wànrèngāoshān

    - núi cao vạn nhẫn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 万山镇

Hình ảnh minh họa cho từ 万山镇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万山镇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Mò , Wàn
    • Âm hán việt: Mặc , Vạn
    • Nét bút:一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MS (一尸)
    • Bảng mã:U+4E07
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Kim 金 (+10 nét)
    • Pinyin: Zhèn
    • Âm hán việt: Trấn
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVJBC (人女十月金)
    • Bảng mã:U+9547
    • Tần suất sử dụng:Rất cao