万圣节前夕 wànshèngjié qiánxī

Từ hán việt: 【vạn thánh tiết tiền tịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "万圣节前夕" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vạn thánh tiết tiền tịch). Ý nghĩa là: Đêm giao thừa của tất cả các vị thánh, Halloween.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 万圣节前夕 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 万圣节前夕 khi là Danh từ

Đêm giao thừa của tất cả các vị thánh

All Saints' Eve

Halloween

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万圣节前夕

  • - 情侣 qínglǚ men zài 七夕节 qīxījié 互赠 hùzèng 礼物 lǐwù

    - Các cặp đôi tặng quà cho nhau vào lễ Thất Tịch.

  • - 国庆节 guóqìngjié 前夕 qiánxī 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng 披上 pīshàng le 节日 jiérì de 盛装 chéngzhuāng

    - đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.

  • - 七夕节 qīxījié shì 中国 zhōngguó de 情人节 qíngrénjié

    - Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.

  • - 国庆节 guóqìngjié 前后 qiánhòu

    - trước và sau lễ quốc khánh.

  • - 鸭嘴龙 yāzuǐlóng 生长 shēngzhǎng zài 距今 jùjīn 八千万 bāqiānwàn 年前 niánqián de 中生代 zhōngshēngdài 白垩纪 báièjì 晚期 wǎnqī

    - khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.

  • - 目前 mùqián de 产量 chǎnliàng shì 百万吨 bǎiwàndūn 技术革新 jìshùgéxīn hòu 产量 chǎnliàng 可以 kěyǐ 加倍 jiābèi 达到 dádào 二百 èrbǎi 万吨 wàndūn

    - sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.

  • - 背景 bèijǐng 衬托 chèntuō le 前景 qiánjǐng de 细节 xìjié

    - Màu nền tôn lên chi tiết phía trước.

  • - 春节 chūnjié 跟前 gēnqián

    - sắp tới mùa xuân

  • - 春天 chūntiān shì 万物 wànwù 复苏 fùsū de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa cây cối hồi sinh.

  • - 春天 chūntiān shì 万物 wànwù 生长 shēngzhǎng de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa của mọi vật sinh trưởng.

  • - 国庆节 guóqìngjié 商店 shāngdiàn 门前 ménqián dōu 结着 jiézhe cǎi 喜气洋洋 xǐqìyángyáng

    - lễ quốc khánh, mặt trước của các cửa hàng đều giăng hoa, tràn ngập không khí mừng vui.

  • - zhè shì mǒu 党派 dǎngpài 选举 xuǎnjǔ qián de 政治 zhèngzhì 广播节目 guǎngbōjiémù

    - Đây là chương trình phát thanh chính trị trước cuộc bầu cử của một đảng phái nào đó.

  • - 前面 qiánmiàn 讲述 jiǎngshù le 重要 zhòngyào 情节 qíngjié

    - Phần trước kể về tình tiết quan trọng.

  • - 国庆节 guóqìngjié de 前夕 qiánxī

    - đêm trước ngày quốc khánh.

  • - 前程万里 qiánchéngwànlǐ

    - tiền đồ xán lạn.

  • - 有情人 yǒuqíngrén péi guò 圣诞节 shèngdànjié

    - Cô ấy có người yêu cùng đón Giáng sinh.

  • - 大批 dàpī 水产品 shuǐchǎnpǐn 节前 jiéqián yīng shì

    - một lượng lớn hàng thuỷ sản sẽ bán tại chợ trước tết.

  • - zhù 圣诞节 shèngdànjié 快乐 kuàilè

    - Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ!

  • - 他们 tāmen 不会 búhuì zài 圣诞 shèngdàn 前夕 qiánxī 开除 kāichú 精灵 jīnglíng de

    - Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.

  • - dàn 实际上 shíjìshàng 万圣节 wànshèngjié shì 熔炉 rónglú

    - Nó thực sự là một nồi nấu chảy

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 万圣节前夕

Hình ảnh minh họa cho từ 万圣节前夕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万圣节前夕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Mò , Wàn
    • Âm hán việt: Mặc , Vạn
    • Nét bút:一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MS (一尸)
    • Bảng mã:U+4E07
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+2 nét)
    • Pinyin: Kū , Shèng
    • Âm hán việt: Khốt , Thánh
    • Nét bút:フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EG (水土)
    • Bảng mã:U+5723
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+0 nét)
    • Pinyin: Xī , Xì
    • Âm hán việt: Tịch
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NI (弓戈)
    • Bảng mã:U+5915
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao