Đọc nhanh: 不值钱 (bất trị tiền). Ý nghĩa là: có giá trị nhỏ, rác.
Ý nghĩa của 不值钱 khi là Tính từ
✪ có giá trị nhỏ
of little value
✪ rác
没有价值
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不值钱
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 自助游 能省 下 不少 钱
- Du lịch tự túc có thể tiết kiệm khá nhiều tiền.
- 有钱 不买 半年 闲
- Có tiền cũng không mua đồ tạm thời chưa cần dùng tới
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 撒谎 的 人 不 值得 信任
- Người nói dối không đáng tin cậy.
- 这 东西 不过 三块 钱
- Cái này chỉ có giá 3 tệ thôi.
- 这些 珍珠 很 值钱
- Những viên ngọc trai này rất đáng tiền.
- 小子 没带 钱 你 也 敢 进来 叫 菜 莫不是 想 吃 霸王餐 不成
- Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?
- 该花 的 钱 不肯 花 , 真 抠
- Tiền nên chi không chịu chi, thật là keo kiệt.
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 我 不幸 丢失 了 钱包
- Tôi không may làm mất ví.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 值遇 不幸
- gặp việc không may.
- 不能 遇事 钱 当头
- không thể nào gặp việc gì cũng dùng tiền để giải quyết.
- 一钱不值
- không đáng một xu
- 不值 一个 大钱
- không đáng một đồng; không đáng một xu.
- 一文 铜钱 也 不值
- Một đồng tiền đồng cũng không đáng.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不值钱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不值钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
值›
钱›